Câu hỏi

11/08/2013 14:25
Các phím tắt trong Word 2007 ?
Cho mình hỏi các tổ hợp phím tắt trên word 2007. Em muốn sử dụng để đánh văn bản được nhanh hơn.
Danh sách câu trả lời (1)

Tạo mới và chỉnh sửa văn bảnCtrl + N ----------------------------tạo mới một tài liệu Ctrl + O ----------------------------mở tài liệuCtrl + S ----------------------------Lưu tài liệu Ctrl + C ----------------------------sao chép văn bản Ctrl + X ----------------------------cắt nội dung đang chọnCtrl + V ----------------------------dán văn bản Ctrl + F ----------------------------bật hộp thoại tìm kiếm Ctrl + H ----------------------------bật hộp thoại thay thế Ctrl + P ----------------------------Bật hộp thoại in ấnCtrl + Z ----------------------------hoàn trả tình trạng của văn bản trước khi thực hiện lệnh cuối cùngCtrl + Y ----------------------------phục hội hiện trạng của văn bản trước khi thực hiện lệnh Ctrl + ZCtrl + F4, Ctrl + W, Alt + F4 -------đóng văn bản, đóng cửa sổ Ms Word
Di chuyểnCtrl + Mũi tên ----------------------- Di chuyển qua 1 ký tựCtrl + Home -------------------------- Về đầu văn bảnCtrl + End --------------------------- Về vị trí cuối cùng trong văn bảnCtrl + Shift + Home ------------------ Chọn từ vị trí hiện tại đến đầu văn bản.Ctrl + Shift + End ------------------- Chọn từ vị trí hiện tại đến cuối văn bản
Chọn văn bản và các đối tượngShift + --> -------------------------- chọn một ký tự phía sauShift + <-- -------------------------- chọn một ký tự phía trướcCtrl + Shift + --> ------------------- chọn một từ phía sauCtrl + Shift + <-- ------------------- chọn một từ phía trướcShift + ↑ --------------------------- chọn một hàng phía trên Shift + ↓ --------------------------- chọn một hàng phía dưới Ctrl + A --------------------------- chọn tất cả đối tượng, văn bản, slide tùy vị trí con trỏ đang đứng
Xóa văn bản và các đối tượngBackspace (←) ------------------------- xóa một ký tự phía trước.Delete -------------------------------- xóa một ký tự phía sau con trỏ hoặc các đối tượng đang chọn.Ctrl + Backspace (←) ------------------ xóa một từ phía trước.Ctrl + Delete ------------------------- xóa một từ phía sau.
Định dạngCtrl + B ------------------------------ Định dạng in đậmCtrl + D ------------------------------ Mở hộp thoại định dạng font chữCtrl + I ------------------------------ Định dạng in nghiêng.Ctrl + U ------------------------------ Định dạng gạch chân.
Căn lề đoạn văn bảnCtrl + E ------------------------------ Canh giữa đoạn văn bản đang chọnCtrl + J ------------------------------ Canh đều đoạn văn bản đang chọnCtrl + L ------------------------------ Canh trái đoạnvăn bản đang chọnCtrl + R ------------------------------ Canh phải đoạn văn bản đang chọnCtrl + M ------------------------------ Định dạng thụt đầu dòng đoạn văn bảnCtrl + Shift + M --------------------- Xóa định dạng thụt đầu dòngCtrl + T ----------------------------- Thụt dòng thứ 2 trở đi của đoạn văn bảnCtrl + Shift + T ---------------------- Xóa định dạng thụt dòng thứ 2 trở đi của đoạn văn bảnCtrl + Q ------------------------------ Xóa định dạng canh lề đoạn văn bản
Sao Chép định dạngCtrl + Shift + C ---------------------- Sao chép định dạng vùng dữ liệu đang có định dạng cần sao chép.Ctrl + Shift + V ---------------------- Dán định định dạng đã sao chép vào vùng dữ liệu đang chọn.
Phím tắt trên hộp thoạiTab ----------------------------------- di chuyển đến mục chọn, nhóm chọn tiếp theoShift + Tab --------------------------- di chuyển đến mục chọn, nhóm chọn phía trướcCtrl + Tab ---------------------------- di chuyển qua thẻ tiếp theo trong hộp thoạiShift + Tab --------------------------- di chuyển tới thẻ phía trước trong hộp thoạiAlt + Ký tự gạch chân ----------------- chọn hoặc bỏ chọn mục chọn đóAlt + Mũi tên xuống ------------------- hiển thị danh sách của danh sách sổEnter --------------------------------- chọn 1 giá trị trong danh sách sổESC ----------------------------------- tắt nội dung của danh sách sổ
Làm Việc với bảng biểu
Tab ----------------------------------- di chuyển tới và chọn nội dung của ô kế tiếp. Hoặc tạo 1 dòng mới nếu đang đứng ở ô cuối cùng của bảngShift + Tab --------------------------- di chuyển tới và chọn nội dung của ô liền kế trước nóNhấn giữ phím Shift + các phím mũi tên - để chọn nội dung của các ôCtrl + Shift + F8 + Các phím mũi tên -- mở rộng vùng chọn theo từng khốiShift + F8 ---------------------------- giảm kích thước vùng chọn theo từng khối Ctrl + 5 (khi đèn Num Lock tắt)-------- chọn nội dung cho toàn bộ bảngAlt + Home ---------------------------- về ô đầu tiên của dòng hiện tạiAlt + End ----------------------------- về ô cuối cùng của dòng hiện tạiAlt + Page up ------------------------- về ô đầu tiên của cộtAlt + Page down ----------------------- về ô cuối cùng của cộtMũi tên lên --------------------------- Lên trên một dòng Mũi tên xuống ------------------------- xuống dưới một dòng
Các phím FF1 ----------------------------------- trợ giúpF2 ----------------------------------- di chuyển văn bản hoặc hình ảnh. (Chọn hình ảnh, nhấn F2, kích chuột vào nơi đến, nhấn EnterF3 ----------------------------------- chèn chữ tự động (tương ứng với menu Insert - AutoText)F4 ----------------------------------- lặp lại hành động gần nhấtF5 ----------------------------------- thực hiện lệnh Goto (tương ứng với menu Edit - Goto)F6 ----------------------------------- di chuyển đến panel hoặc frame kế tiếpF7 ----------------------------------- thực hiện lệnh kiểm tra chính tả (tương ứng menu Tools - Spellings and Grammars)F8 ----------------------------------- mở rộng vùng chọnF9 ----------------------------------- cập nhật cho những trường đang chọnF10 ---------------------------------- kích hoạt thanh thực đơn lệnhF11 ---------------------------------- di chuyển đến trường kế tiếpF12 ---------------------------------- thực hiện lệnh lưu với tên khác (tương ứng menu File - Save As...)
Kết hợp Shift và FShift + F1 --------------------------- hiển thị con trỏ trợ giúp trực tiếp trên các đối tượngShift + F2 --------------------------- sao chép nhanh văn bản Shift + F3 --------------------------- chuyển đổi kiểu ký tự hoa - thườngShift + F4 --------------------------- lặp lại hành động của lệnh Find, GotoShift + F5 --------------------------- di chuyển đến vị trí có sự thay đổi mới nhất trong văn bảnShift + F6 --------------------------- di chuyển đến panel hoặc frame liền kề phía trướcShift + F7 --------------------------- thực hiện lệnh tìm từ đồng nghĩa (tương ứng menu Tools - Thesaurus).Shift + F8 --------------------------- rút gọn vùng chọn Shift + F9 --------------------------- chuyển đổi qua lại giữ đoạn mã và kết quả của một trường trong văn bản.Shift + F10 -------------------------- hiển thị thực đơn ngữ cảnh (tương ứng với kích phải trên các đối tượng trong văn bản)Shift + F11 -------------------------- di chuyển đến trường liền kề phía trước.Shift + F12 -------------------------- thực hiện lệnh lưu tài liệu (tương ứng với File - Save hoặc tổ hợp Ctrl + S)
Kết hợp Ctrl, Shift và FCtrl + Shift +F3 --------------------- chèn nội dung cho Spike. Ctrl + Shift + F5 -------------------- chỉnh sửa một đánh dấu (bookmark)Ctrl + Shift + F6 -------------------- di chuyển đến cửa sổ văn bản phía trước.Ctrl + Shift + F7 -------------------- cập nhật văn bản từ những tài liệu nguồn đã liên kết (chẵng hạn như văn bản nguồn trong trộn thư).Ctrl + Shift + F8 -------------------- mở rộng vùng chọn và khối.Ctrl + Shift + F9 -------------------- ngắt liên kết đến một trường.Ctrl + Shift + F10 ------------------- kích hoạt thanh thước kẻ. Ctrl + Shift + F11 ------------------- mở khóa một trườngCtrl + Shift + F12 ------------------- thực hiện lệnh in (tương ứng File - Print hoặc tổ hợp phím Ctrl + P).
Kết hợp Alt và FAlt + F1 ----------------------------- di chuyển đến trường kế tiếp.Alt + F3 ----------------------------- tạo một từ tự động cho từ đang chọn.Alt + F4 ----------------------------- thoát khỏi Ms Word. Alt + F5 ----------------------------- phục hồi kích cỡ cửa sổ.Alt + F7 ----------------------------- tìm những lỗi chính tả và ngữ pháp tiếp theo trong văn bản.Alt + F8 ----------------------------- chạy một marco. Alt + F9 ----------------------------- chuyển đổi giữa mã lệnh và kết quả của tất cả các trường.Alt + F10 ---------------------------- phóng to cửa sổ của Ms Word.Alt + F11 ---------------------------- hiển thị cửa sổ lệnh Visual Basic.
Kết hợp Alt, Shift và FAlt + Shift + F1 --------------------- di chuyển đến trường phía trước.Alt + Shift + F2 --------------------- thực hiện lệnh lưu văn bản (tương ứng Ctrl + S).Alt + Shift + F9 --------------------- chạy lệnh GotoButton hoặc MarcoButton từ kết quả của những trường trong văn bản.Alt + Shift + F11 -------------------- hiển thị mã lệnh.
Kết hợp Alt , Ctrl và FCtrl + Alt + F1 ---------------------- hiển thị thông tin hệ thống.Ctrl + Alt + F2 ----------------------thực hiện lệnh mở văn bản (tương ứng Ctrl + O)
Trả lời câu hỏi
Câu hỏi lĩnh vực Máy vi tính
Rao vặt Siêu Vip