
Câu hỏi thường gặp khi phỏng vấn du học là gì?

Bạn sẽ học ở đâu, chuyên ngành gì?
Sau khi học xong, bạn sẽ làm gì với những kiến thức và kinh nghiệm bạn có được?
Đây là lần đầu tiên bạn nộp hồ sơ xin thị thực nhập cảnh vào Hoa Kỳ phải không?
Bạn có ý định, có kế hoạch ở lại Hoa Kỳ sau khi học xong không?
Điều gì đảm bảo bạn có thể theo học chương trình mà bạn đã lựa chọn?
Gia đình bạn, hay người đỡ đầu có đủ khả năng chi trả các khoản tài chính cho bạn hay không?
Bạn đã có gia đình chưa? Nếu có, vợ hoặc chồng bạn có đi cùng hay không?
Bạn có con chưa? Con bạn có đi cùng hay ở lại Việt Nam?
Bạn định khi nào sẽ tốt nghiệp/hoàn thành chương trình nghiên cứu của mình?
Điểm đến đầu tiên ở nước Mỹ của bạn là nơi nào?
Làm thế nào để gây được ấn tượng tốt?
Để biết thêm chi tiết vui lòng liên hệ: 148/1 Trần Quang Khải, P. Tân Định, Q1, Tp. HCM hoặc đt: 08. 38484879, để được tư vấn cụ thể
Chúc bạn may mắn

Bạn sẽ học ở đâu, chuyên ngành gì?
Sau khi học xong, bạn sẽ làm gì với những kiến thức và kinh nghiệm bạn có được?
Đây là lần đầu tiên bạn nộp hồ sơ xin thị thực nhập cảnh vào Hoa Kỳ phải không?
Bạn có ý định, có kế hoạch ở lại Hoa Kỳ sau khi học xong không?
Điều gì đảm bảo bạn có thể theo học chương trình mà bạn đã lựa chọn?
Gia đình bạn, hay người đỡ đầu có đủ khả năng chi trả các khoản tài chính cho bạn hay không?
Bạn đã có gia đình chưa? Nếu có, vợ hoặc chồng bạn có đi cùng hay không?
Bạn có con chưa? Con bạn có đi cùng hay ở lại Việt Nam?
Bạn định khi nào sẽ tốt nghiệp/hoàn thành chương trình nghiên cứu của mình?
Điểm đến đầu tiên ở nước Mỹ của bạn là nơi nào?
Làm thế nào để gây được ấn tượng tốt?
Chúc bạn may mắn

Các câu hỏi có thể gặp
1. What are the purposes of your trip ?
Mục đích chuyến đi này của Anh (Chị) ?
2. Which school are you going to join ? Where is it ?
Anh (Chị) định học trường nào ? Trường đó ở đâu ?
3. What do you know about the school ?
Anh (Chị) biết gì về trường đó ?
4. When will your course start ? How long will is last ?
Khoá học của Anh (Chị) bắt đầu khi nào ? Nó kéo dài bao lâu ?
5. How many lessons will you study a day ? How many days will you study a week?
Anh (Chị) học bao nhiêu tiết/ngày ? Bao nhiêu ngày/tuần ?
6. Why have you chosen the school ?
Vì sao Anh (Chị) lại chọn trường này ?
7. What is your study plan ?
Anh (Chị) hãy trình bày kế hoạch học tập của mình ?
8. What certificate will you get after the course ?
Kết thúc khoá học này Anh (Chị) nhận được bằng cấp gì ?
9. Did you choose the school yourself or did anyone do it for you ?
Anh (Chị) tự chọn trường học hay ai giới thiệu ?
10. What will you do in Australia?
Anh (Chị) xin đến Úc để làm gì ?
11. Why don?Tt you study English in Vietnam ?
Anh (Chị) có thể thực hiện nguyện vọng của mình tại Việt Nam không ?
12. Why do you visit to study English in Australia? Will you go on studying after the English course? Who gets Letter of Invitation for you ?
Tại sao Anh (Chị) lại sang Úc để học tiếng Anh? Sau khoá học tiếng Anh, Anh (Chị) có học thêm ngành gì không? Ai xin thư mời cho Anh (Chị) ?
13. What have you done to prepare you study in Australia ?
Anh (Chị) đã chuẩn bị như thế nào để đi học ở Úc ?
14. Do you like Australia?
Anh (Chị) có thích đất nước Úc không ?
15. Why do you not study English well in Vietnam before studying in Australia to save money and time ?
Tại sao Anh (Chị) không chuẩn bị tốt tiếng Anh ở Việt Nam trước khi đi Úc để tiết kiệm thời gian và tiền học ?
16. What do you know about Australia and the city where you would like to study in ?
Anh (Chị) biết gì về Úc và thành phố Anh (Chị) đến học ?
17. Do you wish to have work during your study ?
Anh (Chị) có mong muốn tìm việc làm trong thời gian học không ?
18. You wish to work to get extra money or practical experience ?
Anh (Chị) đi làm thêm với mục đích kiếm thêm tiền cho việc học hay nhằm mục đích thu nhập kiến thức qua công việc thực tế ?
19. Do you wish to work on holidays ?
Trong dịp nghỉ lễ, nghỉ hè, Anh (Chị) có muốn kiếm thêm việc để làm không ?
20. Who will buy health insurance for you ?
Ai mua bảo hiểm cho Anh (Chị) ?
21. You have registered to stay in homestay but when you arrive you meet your relatives. What will you do ?
Anh (Chị) đã đăng ký ở ký túc xá nhưng khi đến nơi Anh (Chị) có người thân ra đón thì Anh (Chị) xử lý thế nào ?
Các câu hỏi về phần tài chính
1. Can you tell me about your family?Ts background ?
Anh (Chị) cho biết về hoàn cảnh gia đình mình ?
2. Are your parents businessmen ? What is their monthly income ?
Bố mẹ Anh (Chị) có kinh doanh không ? Thu nhập hành tháng là bao nhiêu ?
3. Who will be your financial sponsors ? Prove their financial evidence ?
Ai là người bảo trợ tài chính cho Anh (Chị) đi học ? Chứng minh khả năng tài chính của người bảo lãnh ?
4. How much does your course cost ? Have you paid for that ? By what way ?
Khoá học của Anh (Chị) hết bao nhiêu tiền ? Anh (Chị) đã trả chi phí đó chưa ? Trả bằng cách nào ?
5. How do your parents pay your further expenses in Australia for the fact that they are in Vietnam ?
Cha Mẹ Anh (Chị) ở Việt Nam làm cách nào Cha Mẹ Anh (Chị) chi trả tiếp tiền ăn học cho Anh (Chị) ở Úc được ?
6. Where will you be staying in Australia
Khi đến Úc Anh (Chị) ở đâu ?
7. Do you have any friends or relatives in Australia?
Anh (Chị) có quen biết ai hoặc có họ hang bạn bè ở Úc không?
8. How much do you plan to spend for accommodation fee, meals, transport or other experiences in Australia?
Mỗi tháng Anh (Chị) dự kiến dành bao nhiêu tiền cho việc thuê nhà, tiền ăn, tiền đi lại và tiền tiêu vặt ở Úc ?
9. Do you or your parents own the deposit ?
Sổ tiết kiệm là tiền của Anh (Chị) hay của Bố Mẹ Anh (Chị) ?
10. If you own the deposit ? How have you got it ?
Nếu sổ tiết kiệm mang tên Anh (Chị) tại sao Anh (Chị) chưa đi làm lại có nhiều tiền gửi tiết kiệm thế ?
11. You are away from home and get ill, who will look after you ?
Nếu chẳng may ốm đau ai sẽ là người chăm sóc Anh (Chị) khi ở xa nhà ?
12. How much many will you bring with to Australia?
Anh (Chị) mang theo bao nhiêu tiền khi được sang Úc?
13. Do you plan to stay on after the paid course ?
Anh (Chị) có định ở lại thêm sau khi kết thúc khoá học đã đóng tiền này không ?
14. Will you come back Vietnam after the course ? Why ?
Lý do gì khiến Anh (Chị) trở lại Việt Nam sau khi học ?
15. Which school are you learning in Vietnam ? Where is it ? What is the name of the headmaster ?
Anh (Chị ) đang học tập ở trường nào tại Việt Nam ? Trường đó ở đâu ? Tên hiệu trưởng là gì ?
16. What majors have you learned ? What are the results ?
Các môn Anh (Chị) đang học ? kết quả các môn học của Anh (Chị)?
17. Why do you not go on studying in Vietnam ?
Tại sao Anh (Chị) không học tiếp trường này
18. What would you do if you were refused visa ?
Nếu không được cấp visa thì Anh (Chị) nghĩ sao ?
19. What will you do in Vietnam after finishing the course in Australia?
Kết thúc khoá học ở Úc, Anh (Chị) sẽ làm gì ở Việt Nam?
Công ty du học Hằng Lương
161 nguyễn chí thanh P16 Q11 tphcm
Y! hledulinks02

Các câu hỏi thường gặp:
01. Tên bạn là gì? Bạn bao nhiêu tuổi?
02. Bạn đang học trường nào?
03. Bạn đang làm nghề gì?
04. Bạn đã có bằng cấp gì rồi?
05. Tại sao bạn chọn (quốc gia) để đi du học?
06. Bạn dự định đi trong bao lâu? Khi nào bạn trở về Việt Nam?
07. Tại sao bạn không học tại quốc gia khác
08. Bạn dự định học gì? Mục tiêu của bạn là gì
09. Bạn đã hoặc đang học cái gì tại Việt Nam?
10. Bạn tốt nghiệp trung học/ đại học năm nào?
11. Bạn học đại học/ trung học từ năm nào đến năm nào?
12. Mục đích của chuyến đi của bạn là gì?
13. Ai sẽ trả tiền cho bạn học?
14. Làm thế nào bạn biết về trường sẽ học tại nước ngoài?
15. Bạn biết gì về trường bạn sẽ học?
16. Địa chỉ của trường ở đâu? Địa chỉ website của trường?
17. Học phí bao nhiêu?
18. Bạn sẽ ăn ở như thế nào trong quá trình học tại Mỹ?
19. Bạn có tính đi làm thêm trong quá trình học không?
20. Bạn có người nhà tại Mỹ không?
21. Nếu bạn có người thân ở Mỹ thì địa chỉ của họ ở đâu? Họ đang làm gì?
22. Gia đình bạn có bao nhiêu người?
23. Anh/ chị lớn nhất, nhỏ nhất trong gia đình bạn là bao nhiêu tuổi?
24. Anh/ chị/ em của bạn còn đi học hay đã đi làm?
25. Công ty mà anh/ chị em bạn đang làm việc là gì
26. Anh/ chị/ em bạn đang làm công việc gì? Lương bao nhiêu/ tháng?
27. Bạn có anh/ chị em ở nước ngoài không
28. Ai trả tiền cho bạn trong quá trình học ở nước ngoài?
29. Ba mẹ bạn làm gì?
30. Công việc của ba mẹ bạn là gì?
31. Thu nhập của gia đình bạn bao nhiêu một tháng?
32. Bạn có giấy tờ gì chứng minh cho khoản thu nhập của ba mẹ bạn không?
33. Bạn có muốn ở lại nước ngoài sau khi hoàn tất chương trình học không?
34. Bạn có về Việt Nam sau khi kết thúc việc học tại nước ngoài không?
35. Tại sao bạn lại phải học ngôn ngữ trước khi bắt đầu chương trình học thuật?
36. Tại sao bạn không học tiếng Anh ở Việt Nam?
37. Kế hoạch tương lai của bạn, sau khi bạn kết thúc chương trình học là gì?
38. Ba mẹ bạn sẽ trả bao nhiêu tiền cho việc học của bạn/ tháng ở nước ngoài?
39. Ba mẹ bạn đã để dành được bao nhiêu tiền cho việc học của bạn tại nước ngoài?
40. Bất động sản của gia đình bạn như thế nào?