Câu hỏi
29/09/2013 23:10
Cho em hỏi về các phím tắt cho BB 8100 All Shortcuts for BB 8100
Danh sách câu trả lời (1)
Các phím tắt cơ bản
+Các phím tắt sau đây có thể được sử dụng trong nhiều ứng dụng:
* Để di chuyển con trỏ, cuộn trackball.
* Để thoát khỏi một màn hình hoặc để di chuyển đến một trang trước đó trong một cửa sổ trình duyệt, bấm các phím Escape.
* Để di chuyển trở lên trong một màn hình, bấm phím 3.
* Để di chuyển xuống trong một màn hình, bấm phím 9.
* Để di chuyển đến đầu trang của một màn hình, bấm phím 1.
* Để di chuyển đến dưới cùng của màn hình, bấm 7.
* Để di chuyển đến mục kế tiếp, bấm 6.
* Để di chuyển đến trước, bấm 4.
* Để lựa chọn hoặc xóa check box , bấm vào trackball.
* Để chọn các bản ghi liền kề, giữ phím Shift và các cuộn trackball.
* Để xóa một mục được lựa chọn, bấm phím Delete.
* Để chuyển đổi các ứng dụng, giữ phím Alt và bấm phím Escape. Tiếp tục giữ phím Alt và chọn một ứng dụng. Thả phím Alt.
* Để trở về Home Screen, bấm phím End
* Để khóa bàn phím, ở Home Sceen ấn phím sao .
* Để mở khóa bàn phím, ấn sao và Call
* Để chuyển đổi giữa các chế độ rung mặc định, từ Home Screen, giữ phím thăng (#)
* Để mở một theme hoặc profile, chọn theme hoặc profile, sau đó bấm các phím Space
Phím tắt Điện thoại (Phone Shortcuts)
+Các phím tắt sau đây có thể được sử dụng trong các ứng dụng hoặc trong khi gọi điện thoại:
* Để trả lời một cuộc gọi điện thoại, bấm các phím Call.
* Để đặt một hoạt động gọi điện thoại về tổ chức và trả lời một lần thứ hai các cuộc gọi điện thoại, bấm các phím Call .
* Để xem danh sách liên lạc, giữ phím Call .
* Để chèn thêm một dấu + khi gõ một số điện thoại, giữ phím 0.
* Để thêm một mở rộng đến một số điện thoại, bấm phím X, sau đó mở rộng các loại hình số.
* Để tạo quay số nhanh cho một số điện thọai , ở Home Sceen hoặc ở Phone application , giữ phím mà bạn muốn chỉ định. gõ số điện thoại vào
* Để kiểm tra voice mail, giữ phím 1.
Các phím tắt camera (Camera shortcuts)
+Các phím tắt sau đây có thể được sử dụng trong các ứng dụng Camera:
* Để tham gia một hình ảnh, bấm phím tắt bên thân phải của máy
* Để Zoom in camera , bấm các phím volume +.
* Để thu nhỏ camera, bấm các phím volume -
Các phím tắt trong Tin nhắn (Message Shortcuts )
+Các phím tắt sau đây có thể được sử dụng trong Tin nhắn:
* Để soạn một tin nhắn từ tin nhắn trong danh sách, bấm phím dấu phẩy (,).
* Để trả lời một tin nhắn, bấm các dấu chấm than (!).
* Để trả lời cho tất cả, bấm các câu hỏi đánh dấu (?)
* Để forward (chuyển tiếp) một tin nhắn, bấm (.).
* Để xem tin nhắn được nhận , giữ phím Alt và bấm 3.
* Để xem nhật ký cuộc gọi, giữ phím Alt và bấm thời gian (.)
* Để xem thư thoại (voice mail messages) , giữ phím Alt và bấm 7.
* Để xem tin nhắn tin nhắn văn bản, giữ phím Alt và ấn phím (?)
* Để xem danh sách tin nhắn của bạn một lần nữa, bấm phím Escape.
* Để di chuyển lên trên trong tin nhắn, bấm 2.
* Để di chuyển xuống dưới tin nhắn, bấm 8.
Các phím tắt để gõ văn bản (Typing Shortcuts)
+Các phím tắt sau đây có thể được sử dụng khi gõ văn bản trong Message:
* Để chèn thêm một khoảng cách , bấm các phím Space hai lần. (Tiếp theo sẽ là mặc nhiên chữ sẽ viết Hoa).
* Để viết Hoa 1 chữ, giữ phím chữ cái cho đến khi xuất hiện chữ cái viết Hoa.
* Để bật chế độ gõ số ,(Num lock), giữ phím Shift và bấm phím Alt.
* Để tắt chế độ gõ số ,(Num lock/, bấm phím Alt.
* Để chèn vào một dấu hiệu (@), hoặc một khoảng cách (.) Trong một địa chỉ email, bấm phím Space.
* Để gõ số trong trong mật khẩu, giữ phím Alt và bấm các phím số.
* Để gõ một chữ cái trong khu, vùng gõ số.Bạn giữ phím Alt và bấm số
* Để chuyển đổi ngôn ngữ nhập dữ liệu vào, giữ phím Alt và bấm phím Enter.
* Để lựa chọn một dòng văn bản, bấm phím Shift và các cuộn trackball.
* Để chọn đánh dấu khối 1 đoạn văn, giữ phím Shift và cuộn trackball sang trái hoặc sang phải.
* Để hủy bỏ một văn bản lựa chọn, bấm phím Escape.
* Để cắt được lựa chọn văn bản, giữ phím Shift và bấm phím Delete.
* Để sao chép văn bản đã lựa chọn, bấm phím Alt và nhấp vào trackball.
* Để dán văn bản hay sao chép văn bản (đã chép hoặc cắt) , bấm phím Shift và nhấp vào trackball.
Phím tắt Tìm kiếm (Search Shortcuts)
+Các phím tắt sau đây có thể được sử dụng khi tìm kiếm trong Search
* Để tìm kiếm cho một số liên lạc trong một danh sách các địa chỉ liên lạc, hãy gõ địa chỉ liên lạc hoặc tên viết tắt của địa chỉ.
* Để xem các tiêu chí tìm kiếm cuối cùng của bạn, trong danh sách của bạn tìm kiếm, bấm các phím Menu. Click vào Last.
Các phím tắt tập tin đính kèm (Attachment Shortcuts)
+Các phím tắt sau đây có thể được sử dụng khi xem các tài liệu đính kèm:
* Để tìm kiếm các văn bản trong một tập tin đính kèm, bấm H.
* Để chuyển đổi giữa các bảng nội dung và toàn bộ nội dung của một tập tin đính kèm, bấm O.
* Để thay đổi kích cỡ của một cột trong một bảng tính, bấm Z.
* Để di chuyển đến một ô cụ thể trong một bảng tính, bấm A.
* Để xem nội dung của một ô trong một bảng tính, bấm các phím Space.
* Để xem slide show , bấm A.
* Để dừng slide show, giữ phím Escape.
* Để chuyển đổi giữa các presentation, ấn Z.
Các phím tắt trong trình duyệt (Browser Shortcuts)
+Các phím tắt sau đây có thể được sử dụng trong ứng dụng trình duyệt
* Để chèn thêm một khoảng thời gian (.) trong hộp thoại Go To, bấm các phím Space.
* Để chèn một (/) trong hộp thoại Go To, giữ phím Shift và bấm phím Space.
* Để mở danh sách đánh dấu trang từ một trang web,(Mở Bookmark) ,bấm 5.
* Để thêm một Bookmark, bấm dấu (?).
* Để xem dạng Thumbnail của một trang web, bấm X. Để trở về bình thường xem, bấm phím bất kỳ.
* Để dừng một trang web đang được tải xuống, bấm phím Escape.
* Để di chuyển đến một trang web cụ thể, bấm phím dấu chấm (.)
* Để ẩn các biểu ngữ trên một trang web, bấm dấu chấm than (!). Để xem các biểu ngữ trên một trang web, bấm lại dấu chấm than (!)
* Để đóng một trình duyệt, giữ phím Escape.
Các phím tắt ở Media (Media Shortcuts)
+Các phím tắt sau đây có thể được sử dụng trong các ứng của Media
* Để tạm dừng một video, bấm các phím Tắt tiếng (mute). Để tiếp tục phát video, bấm các phím Tắt tiếng (mute)lại.
* Để phóng to một hình ảnh, bấm phím 3.
* Để phóng to từ một hình ảnh, bấm phím 9.
* Để trở về hình ảnh kích thước ban đầu, bấm 5.
* Để xoay một bức hình, bấm các dấu phẩy (,)
* Để tạm dừng một slide show , bấm các phím Space. Để tiếp tục slide show, bấm phím Space
* Để tạm dừng một bài hát, bấm các phím Tắt tiếng. Để tiếp tục chơi bài hát, bấm các phím Tắt
Các phím tắt bản đồ (Maps Shortcuts)
+Các phím tắt sau đây có thể được sử dụng trong các ứng dụng bản đồ:
* Để phóng to một bản đồ, bấm L.
* Để thu nhỏ to từ một bản đồ, bấm O.
* Để xem tình trạng thông tin ở trên cùng của một bản đồ, bấm Q. Để ẩn tình trạng thông tin ở trên cùng của một bản đồ, bấm Q lại.
Phím tắt Lịch (Calendar Shortcuts)
+Các phím tắt sau đây có thể được sử dụng ở chế độ Calendar Day:
Lưu ý: Để cho phép các phím tắt trong Calendar Day, trong Calendar options, đặt Enable Quick Entry ở No
* Để lên lịch một cuộc hẹn, bấm (.).
* Để di chuyển đến trong ngày hôm sau, bấm 6.
* Để di chuyển đến ngày trước, bấm 4.
* Để di chuyển tới một giờ, bấm 2.
* Để di chuyển trở lại một giờ, bấm 8.
Nguồn :Tổng hợp
+Các phím tắt sau đây có thể được sử dụng trong nhiều ứng dụng:
* Để di chuyển con trỏ, cuộn trackball.
* Để thoát khỏi một màn hình hoặc để di chuyển đến một trang trước đó trong một cửa sổ trình duyệt, bấm các phím Escape.
* Để di chuyển trở lên trong một màn hình, bấm phím 3.
* Để di chuyển xuống trong một màn hình, bấm phím 9.
* Để di chuyển đến đầu trang của một màn hình, bấm phím 1.
* Để di chuyển đến dưới cùng của màn hình, bấm 7.
* Để di chuyển đến mục kế tiếp, bấm 6.
* Để di chuyển đến trước, bấm 4.
* Để lựa chọn hoặc xóa check box , bấm vào trackball.
* Để chọn các bản ghi liền kề, giữ phím Shift và các cuộn trackball.
* Để xóa một mục được lựa chọn, bấm phím Delete.
* Để chuyển đổi các ứng dụng, giữ phím Alt và bấm phím Escape. Tiếp tục giữ phím Alt và chọn một ứng dụng. Thả phím Alt.
* Để trở về Home Screen, bấm phím End
* Để khóa bàn phím, ở Home Sceen ấn phím sao .
* Để mở khóa bàn phím, ấn sao và Call
* Để chuyển đổi giữa các chế độ rung mặc định, từ Home Screen, giữ phím thăng (#)
* Để mở một theme hoặc profile, chọn theme hoặc profile, sau đó bấm các phím Space
Phím tắt Điện thoại (Phone Shortcuts)
+Các phím tắt sau đây có thể được sử dụng trong các ứng dụng hoặc trong khi gọi điện thoại:
* Để trả lời một cuộc gọi điện thoại, bấm các phím Call.
* Để đặt một hoạt động gọi điện thoại về tổ chức và trả lời một lần thứ hai các cuộc gọi điện thoại, bấm các phím Call .
* Để xem danh sách liên lạc, giữ phím Call .
* Để chèn thêm một dấu + khi gõ một số điện thoại, giữ phím 0.
* Để thêm một mở rộng đến một số điện thoại, bấm phím X, sau đó mở rộng các loại hình số.
* Để tạo quay số nhanh cho một số điện thọai , ở Home Sceen hoặc ở Phone application , giữ phím mà bạn muốn chỉ định. gõ số điện thoại vào
* Để kiểm tra voice mail, giữ phím 1.
Các phím tắt camera (Camera shortcuts)
+Các phím tắt sau đây có thể được sử dụng trong các ứng dụng Camera:
* Để tham gia một hình ảnh, bấm phím tắt bên thân phải của máy
* Để Zoom in camera , bấm các phím volume +.
* Để thu nhỏ camera, bấm các phím volume -
Các phím tắt trong Tin nhắn (Message Shortcuts )
+Các phím tắt sau đây có thể được sử dụng trong Tin nhắn:
* Để soạn một tin nhắn từ tin nhắn trong danh sách, bấm phím dấu phẩy (,).
* Để trả lời một tin nhắn, bấm các dấu chấm than (!).
* Để trả lời cho tất cả, bấm các câu hỏi đánh dấu (?)
* Để forward (chuyển tiếp) một tin nhắn, bấm (.).
* Để xem tin nhắn được nhận , giữ phím Alt và bấm 3.
* Để xem nhật ký cuộc gọi, giữ phím Alt và bấm thời gian (.)
* Để xem thư thoại (voice mail messages) , giữ phím Alt và bấm 7.
* Để xem tin nhắn tin nhắn văn bản, giữ phím Alt và ấn phím (?)
* Để xem danh sách tin nhắn của bạn một lần nữa, bấm phím Escape.
* Để di chuyển lên trên trong tin nhắn, bấm 2.
* Để di chuyển xuống dưới tin nhắn, bấm 8.
Các phím tắt để gõ văn bản (Typing Shortcuts)
+Các phím tắt sau đây có thể được sử dụng khi gõ văn bản trong Message:
* Để chèn thêm một khoảng cách , bấm các phím Space hai lần. (Tiếp theo sẽ là mặc nhiên chữ sẽ viết Hoa).
* Để viết Hoa 1 chữ, giữ phím chữ cái cho đến khi xuất hiện chữ cái viết Hoa.
* Để bật chế độ gõ số ,(Num lock), giữ phím Shift và bấm phím Alt.
* Để tắt chế độ gõ số ,(Num lock/, bấm phím Alt.
* Để chèn vào một dấu hiệu (@), hoặc một khoảng cách (.) Trong một địa chỉ email, bấm phím Space.
* Để gõ số trong trong mật khẩu, giữ phím Alt và bấm các phím số.
* Để gõ một chữ cái trong khu, vùng gõ số.Bạn giữ phím Alt và bấm số
* Để chuyển đổi ngôn ngữ nhập dữ liệu vào, giữ phím Alt và bấm phím Enter.
* Để lựa chọn một dòng văn bản, bấm phím Shift và các cuộn trackball.
* Để chọn đánh dấu khối 1 đoạn văn, giữ phím Shift và cuộn trackball sang trái hoặc sang phải.
* Để hủy bỏ một văn bản lựa chọn, bấm phím Escape.
* Để cắt được lựa chọn văn bản, giữ phím Shift và bấm phím Delete.
* Để sao chép văn bản đã lựa chọn, bấm phím Alt và nhấp vào trackball.
* Để dán văn bản hay sao chép văn bản (đã chép hoặc cắt) , bấm phím Shift và nhấp vào trackball.
Phím tắt Tìm kiếm (Search Shortcuts)
+Các phím tắt sau đây có thể được sử dụng khi tìm kiếm trong Search
* Để tìm kiếm cho một số liên lạc trong một danh sách các địa chỉ liên lạc, hãy gõ địa chỉ liên lạc hoặc tên viết tắt của địa chỉ.
* Để xem các tiêu chí tìm kiếm cuối cùng của bạn, trong danh sách của bạn tìm kiếm, bấm các phím Menu. Click vào Last.
Các phím tắt tập tin đính kèm (Attachment Shortcuts)
+Các phím tắt sau đây có thể được sử dụng khi xem các tài liệu đính kèm:
* Để tìm kiếm các văn bản trong một tập tin đính kèm, bấm H.
* Để chuyển đổi giữa các bảng nội dung và toàn bộ nội dung của một tập tin đính kèm, bấm O.
* Để thay đổi kích cỡ của một cột trong một bảng tính, bấm Z.
* Để di chuyển đến một ô cụ thể trong một bảng tính, bấm A.
* Để xem nội dung của một ô trong một bảng tính, bấm các phím Space.
* Để xem slide show , bấm A.
* Để dừng slide show, giữ phím Escape.
* Để chuyển đổi giữa các presentation, ấn Z.
Các phím tắt trong trình duyệt (Browser Shortcuts)
+Các phím tắt sau đây có thể được sử dụng trong ứng dụng trình duyệt
* Để chèn thêm một khoảng thời gian (.) trong hộp thoại Go To, bấm các phím Space.
* Để chèn một (/) trong hộp thoại Go To, giữ phím Shift và bấm phím Space.
* Để mở danh sách đánh dấu trang từ một trang web,(Mở Bookmark) ,bấm 5.
* Để thêm một Bookmark, bấm dấu (?).
* Để xem dạng Thumbnail của một trang web, bấm X. Để trở về bình thường xem, bấm phím bất kỳ.
* Để dừng một trang web đang được tải xuống, bấm phím Escape.
* Để di chuyển đến một trang web cụ thể, bấm phím dấu chấm (.)
* Để ẩn các biểu ngữ trên một trang web, bấm dấu chấm than (!). Để xem các biểu ngữ trên một trang web, bấm lại dấu chấm than (!)
* Để đóng một trình duyệt, giữ phím Escape.
Các phím tắt ở Media (Media Shortcuts)
+Các phím tắt sau đây có thể được sử dụng trong các ứng của Media
* Để tạm dừng một video, bấm các phím Tắt tiếng (mute). Để tiếp tục phát video, bấm các phím Tắt tiếng (mute)lại.
* Để phóng to một hình ảnh, bấm phím 3.
* Để phóng to từ một hình ảnh, bấm phím 9.
* Để trở về hình ảnh kích thước ban đầu, bấm 5.
* Để xoay một bức hình, bấm các dấu phẩy (,)
* Để tạm dừng một slide show , bấm các phím Space. Để tiếp tục slide show, bấm phím Space
* Để tạm dừng một bài hát, bấm các phím Tắt tiếng. Để tiếp tục chơi bài hát, bấm các phím Tắt
Các phím tắt bản đồ (Maps Shortcuts)
+Các phím tắt sau đây có thể được sử dụng trong các ứng dụng bản đồ:
* Để phóng to một bản đồ, bấm L.
* Để thu nhỏ to từ một bản đồ, bấm O.
* Để xem tình trạng thông tin ở trên cùng của một bản đồ, bấm Q. Để ẩn tình trạng thông tin ở trên cùng của một bản đồ, bấm Q lại.
Phím tắt Lịch (Calendar Shortcuts)
+Các phím tắt sau đây có thể được sử dụng ở chế độ Calendar Day:
Lưu ý: Để cho phép các phím tắt trong Calendar Day, trong Calendar options, đặt Enable Quick Entry ở No
* Để lên lịch một cuộc hẹn, bấm (.).
* Để di chuyển đến trong ngày hôm sau, bấm 6.
* Để di chuyển đến ngày trước, bấm 4.
* Để di chuyển tới một giờ, bấm 2.
* Để di chuyển trở lại một giờ, bấm 8.
Nguồn :Tổng hợp
Trả lời câu hỏi
Câu hỏi lĩnh vực Điện thoại di động
Rao vặt Siêu Vip