Câu hỏi

05/06/2013 07:56
Danh sách xét tuyển NV2 - NV3 vào các trường ĐH, CĐ năm 2009
Dưới đây là thông tin về các trường Đại học và Cao đẳng xét tuyển NV2 và NV3. Vui lòng xem để thêm thông tin cụ thể về tên trường, chỉ tiêu, ngành học,...
Hướng dẫn làm và nộp hồ sơ đăng ký xét tuyển theo nguyện vọng 2 (hoặc 3) theo quy định của Bộ GD&ĐT. Hồ sơ gồm có:
1. Đơn đăng ký xét tuyển (theo mẫu : Download Mẫu đơn đăng ký xét tuyển NV2, NV3) Hoặc phiếu Đăng ký Dự thi (ĐKDT) Đại học Cao đẳng năm 2009 (Theo mẫu của Bộ GD&ĐT)
2. Bản sao có công chứng bằng tốt nghiệp THPT hoặc tương đương (đối với những thí sinh tốt nghiệp THPT hoặc tương đương năm 2009 chưa kịp nhận bằng tốt nghiệp, nộp giấy chứng nhận tốt nghiệp tạm thời do Hiệu trưởng trường THPT, bổ túc THPT, THCN, THN cấp);
3. Giấy chứng nhận kết quả thi tuyển sinh đại học 2009 ( trường hợp hết bản chính có thể nộp bản sao, Trường sẽ tự kiểm tra đối chiếu điểm do thí sinh tự khai với kết quả đã công bố trên mạng);
4. 02 ảnh chân dung cỡ 4 x 6
5. 02 phong bì đã dán sẵn đủ tem, ghi rõ họ, tên, địa chỉ của thí sinh;
6. Bản sao hợp lệ giấy chứng nhận ưu tiên (nếu có)
Khối thi: A, B, C, D
Ngành học: Theo kết quả thi tuyển và khối thi đã đăng ký
Hạn nộp phiếu báo điểm: Khi có kết quả và xét đầy đủ điều kiện như trong thông báo
Hạn xét tuyển: Theo quy định của bộ GD&ĐT và quy định của trường dự tuyển
* Đợt 1 từ 10/8 – 30/8
* Đợt 2 từ 30/8 – 15/9
* Đợt 3 từ 30/9 – 15/10
Địa điểm học: Học tại trường và các cơ sở liên kết đào tạo của trường (tại Hà Nội và các tỉnh lân cận)
Danh sách các trường nằm trong diện xét tuyển
1. Đại học kinh tế Quốc dân
2. Đại học thương mại
3. Đại học công nghiệp Hà Nội
4. Đại học Điện lực
5. Đại học Luật – ĐHQG Hà Nội
6. Đại học công đoàn
7. Đại học lao động Xã hội
8. ĐẠi học kinh tế kỹ thuật công nghiệp
9. ĐẠi học công nghiệp Quảng Ninh
10. Đại học KD và công nghệ Hà Nội
11. Đại học ngoại thương
12. Đại học Đại Nam
13. Đại học Lương Thế Vinh
14. ĐẠi học sư phạm 2
15. Đại học Sư phạm 2
16. Đại học Sư phạm Thái nguyên
17. Đại học Hải Phòng
18. Đại học Y Hải Phòng
19. ĐẠi học kĩ thuật Y tế Hải Dương
20. Đại học Y tế công cộng
21. Đại học Phương Đông
22. Đại học Đông Đô
23. Đại học Thăng Long
24. Đại học Thăng Long
25. Đại học Chu Văn An
26. Đại học Hoà Bình
27. Đại học Nguyễn Trãi
28. Đại học Quốc tế Bắc Hà
29. Đại học Bách Khoa Hà Nội
30. ĐẠi học mỏ Địa chất
31. Viện đại học mở Hà Nội
32. Học viên ngân hàng
33. Học viên công nghệ BC Viễn Thông
34. Học viên kỹ thuật Quân sự (hệ dân sự)
35. CĐ Y tế Hà Nội
36. CĐ Y Tế Hải Phòng
37. CĐ Y tế Quảng Ninh
38. CĐ Y tế Phú Thọ
39. CĐ y tế Thanh Hóa
40. CĐ dược Phú Thọ
41. CĐ Thương mại và du lịch
42. CĐ Kinh tế kỹ thuật Hà Nội
43. CĐ công nghệ Hà Nội
44. CĐ công nghệ Bắc Hà
45. CĐ công nghệ và kinh tế công nghiệp
46. CĐ kinh tế tài chính thái nguyên
47. CĐ kinh tế kỹ thuật Phú Thọ
48. CĐ tài chính - Quản trị kinh doanh
49. CĐ bách khoa Hưng yên
50. CĐ văn hóa nghệ thuật Thái Bình
51. CĐ Sư phạm Hải Dương
52. CĐ Sư phạm Hà Tây
53. Cao đẳng sư phạm Tuyên Quang
54. Cao đẳng Nội Vụ
55. Cao đẳng phát thanh truyền hình 1
56. CĐ văn hóa nghệ thuật Hà Nội
57. CĐ xây dựng 1
58. CĐ giao thông vận tải
(Còn tiếp)
zero107
05/06/2013 07:56
ZiMaNo1
05/06/2013 07:56
Hướng dẫn làm và nộp hồ sơ đăng ký xét tuyển theo nguyện vọng 2 (hoặc 3) theo quy định của Bộ GD&ĐT. Hồ sơ gồm có:
1. Đơn đăng ký xét tuyển (theo mẫu : Download Mẫu đơn đăng ký xét tuyển NV2, NV3) Hoặc phiếu Đăng ký Dự thi (ĐKDT) Đại học Cao đẳng năm 2009 (Theo mẫu của Bộ GD&ĐT)
2. Bản sao có công chứng bằng tốt nghiệp THPT hoặc tương đương (đối với những thí sinh tốt nghiệp THPT hoặc tương đương năm 2009 chưa kịp nhận bằng tốt nghiệp, nộp giấy chứng nhận tốt nghiệp tạm thời do Hiệu trưởng trường THPT, bổ túc THPT, THCN, THN cấp);
3. Giấy chứng nhận kết quả thi tuyển sinh đại học 2009 ( trường hợp hết bản chính có thể nộp bản sao, Trường sẽ tự kiểm tra đối chiếu điểm do thí sinh tự khai với kết quả đã công bố trên mạng);
4. 02 ảnh chân dung cỡ 4 x 6
5. 02 phong bì đã dán sẵn đủ tem, ghi rõ họ, tên, địa chỉ của thí sinh;
6. Bản sao hợp lệ giấy chứng nhận ưu tiên (nếu có)
Khối thi: A, B, C, D
Ngành học: Theo kết quả thi tuyển và khối thi đã đăng ký
Hạn nộp phiếu báo điểm: Khi có kết quả và xét đầy đủ điều kiện như trong thông báo
Hạn xét tuyển: Theo quy định của bộ GD&ĐT và quy định của trường dự tuyển
* Đợt 1 từ 10/8 – 30/8
* Đợt 2 từ 30/8 – 15/9
* Đợt 3 từ 30/9 – 15/10
Địa điểm học: Học tại trường và các cơ sở liên kết đào tạo của trường (tại Hà Nội và các tỉnh lân cận)
Danh sách các trường nằm trong diện xét tuyển
1. Đại học kinh tế Quốc dân
2. Đại học thương mại
3. Đại học công nghiệp Hà Nội
4. Đại học Điện lực
5. Đại học Luật – ĐHQG Hà Nội
6. Đại học công đoàn
7. Đại học lao động Xã hội
8. ĐẠi học kinh tế kỹ thuật công nghiệp
9. ĐẠi học công nghiệp Quảng Ninh
10. Đại học KD và công nghệ Hà Nội
11. Đại học ngoại thương
12. Đại học Đại Nam
13. Đại học Lương Thế Vinh
14. ĐẠi học sư phạm 2
15. Đại học Sư phạm 2
16. Đại học Sư phạm Thái nguyên
17. Đại học Hải Phòng
18. Đại học Y Hải Phòng
19. ĐẠi học kĩ thuật Y tế Hải Dương
20. Đại học Y tế công cộng
21. Đại học Phương Đông
22. Đại học Đông Đô
23. Đại học Thăng Long
24. Đại học Thăng Long
25. Đại học Chu Văn An
26. Đại học Hoà Bình
27. Đại học Nguyễn Trãi
28. Đại học Quốc tế Bắc Hà
29. Đại học Bách Khoa Hà Nội
30. ĐẠi học mỏ Địa chất
31. Viện đại học mở Hà Nội
32. Học viên ngân hàng
33. Học viên công nghệ BC Viễn Thông
34. Học viên kỹ thuật Quân sự (hệ dân sự)
35. CĐ Y tế Hà Nội
36. CĐ Y Tế Hải Phòng
37. CĐ Y tế Quảng Ninh
38. CĐ Y tế Phú Thọ
39. CĐ y tế Thanh Hóa
40. CĐ dược Phú Thọ
41. CĐ Thương mại và du lịch
42. CĐ Kinh tế kỹ thuật Hà Nội
43. CĐ công nghệ Hà Nội
44. CĐ công nghệ Bắc Hà
45. CĐ công nghệ và kinh tế công nghiệp
46. CĐ kinh tế tài chính thái nguyên
47. CĐ kinh tế kỹ thuật Phú Thọ
48. CĐ tài chính - Quản trị kinh doanh
49. CĐ bách khoa Hưng yên
50. CĐ văn hóa nghệ thuật Thái Bình
51. CĐ Sư phạm Hải Dương
52. CĐ Sư phạm Hà Tây
53. Cao đẳng sư phạm Tuyên Quang
54. Cao đẳng Nội Vụ
55. Cao đẳng phát thanh truyền hình 1
56. CĐ văn hóa nghệ thuật Hà Nội
57. CĐ xây dựng 1
58. CĐ giao thông vận tải
(Còn tiếp)
Danh sách câu trả lời (12)

68. Trường ĐH Tài chính - Marketing xét NV2 với hệ ĐH 15 điểm trở lên. Hệ CĐ 10 điểm
[url=http://www3.tuoitre.com.vn/TuyenSinh/Index.aspx?ArticleID=331122&ChannelID=142]69. Trường ĐH Mỏ địa chất: xét 570 chỉ tiêu NV2 với 16 điểm trở lên
70. Trường ĐH Đồng Tháp: 1.332 chỉ tiêu NV2 hệ ĐH, CĐ từ 13 điểm trở lên với hệ Đh, CĐ với 10 điểm trở lên
71. Điểm chuẩn và xét NV2 của ĐH Quốc tế (ĐHQG TP.HCM) với 15 điểm
72. Trường CĐ Cộng đồng Hà Tây: xét tuyển NV2 với 10 điểm
73. ĐH Công nghiệp TP.HCM công bố điểm chuẩn và xét NV2 với 15 điểm hệ Đh và hệ CĐ với 10 điểm
74. ĐH Khoa học tự nhiên HN xét NV2 với 17 điểm trở lên
75. Trường ĐH Vinh: 883 chỉ tiêu xét tuyển NV2 từ 13 điểm trở lên
[url=http://www3.tuoitre.com.vn/TuyenSinh/Index.aspx?ArticleID=331122&ChannelID=142]69. Trường ĐH Mỏ địa chất: xét 570 chỉ tiêu NV2 với 16 điểm trở lên
70. Trường ĐH Đồng Tháp: 1.332 chỉ tiêu NV2 hệ ĐH, CĐ từ 13 điểm trở lên với hệ Đh, CĐ với 10 điểm trở lên
71. Điểm chuẩn và xét NV2 của ĐH Quốc tế (ĐHQG TP.HCM) với 15 điểm
72. Trường CĐ Cộng đồng Hà Tây: xét tuyển NV2 với 10 điểm
73. ĐH Công nghiệp TP.HCM công bố điểm chuẩn và xét NV2 với 15 điểm hệ Đh và hệ CĐ với 10 điểm
74. ĐH Khoa học tự nhiên HN xét NV2 với 17 điểm trở lên
75. Trường ĐH Vinh: 883 chỉ tiêu xét tuyển NV2 từ 13 điểm trở lên

59. ĐH An Giang Xét tuyển NV2 từ 13 điểm trở lên
60. Điểm chuẩn và xét tuyển NV2 ĐH Vinh Xét tuyển NV2 từ 13 điểm trở lên
61. ĐH Thăng Long xét NV2 từ 16 điểm trở lên
62. ĐH Hải Phòng xét NV2 từ 13 điểm trở lên Cao đẳng từ 10 điểm trở lên
63. Gần 1.500 chỉ tiêu NV2 vào ĐH Quy Nhơn trừ 13 điểm trở lên
64. Các trường ĐH, CĐ trực thuộc Đại học Đà Nẵng bao gồm: ĐH Ngoại ngữ ĐN, Đại học Sư phạm ĐN, Phận hiệu ĐH Đà Nẵng tại Kontum, CĐ Công nghệ, CĐ Công nghệ thông tin và CĐ SP Âm nhạc (thuộc ĐH Sư phạm Đà Nẵng). Xét tuyển từ 13 điểm trở lên với hệ ĐH và 10 điểm trở lên với hệ CĐ
65. ĐH Nông nghiệp Hà Nội xét tuyển NV2 hệ đại học 15 điểm và hệ CĐ với 10 điểm
66. ĐH Công nghiệp Hà Nội Xét tuyển NV2 với 16 điểm trở lên
67. ĐH Đà Lạt Xét tuyển NV2 với 13 điểm
60. Điểm chuẩn và xét tuyển NV2 ĐH Vinh Xét tuyển NV2 từ 13 điểm trở lên
61. ĐH Thăng Long xét NV2 từ 16 điểm trở lên
62. ĐH Hải Phòng xét NV2 từ 13 điểm trở lên Cao đẳng từ 10 điểm trở lên
63. Gần 1.500 chỉ tiêu NV2 vào ĐH Quy Nhơn trừ 13 điểm trở lên
64. Các trường ĐH, CĐ trực thuộc Đại học Đà Nẵng bao gồm: ĐH Ngoại ngữ ĐN, Đại học Sư phạm ĐN, Phận hiệu ĐH Đà Nẵng tại Kontum, CĐ Công nghệ, CĐ Công nghệ thông tin và CĐ SP Âm nhạc (thuộc ĐH Sư phạm Đà Nẵng). Xét tuyển từ 13 điểm trở lên với hệ ĐH và 10 điểm trở lên với hệ CĐ
65. ĐH Nông nghiệp Hà Nội xét tuyển NV2 hệ đại học 15 điểm và hệ CĐ với 10 điểm
66. ĐH Công nghiệp Hà Nội Xét tuyển NV2 với 16 điểm trở lên
67. ĐH Đà Lạt Xét tuyển NV2 với 13 điểm
Trả lời câu hỏi
Câu hỏi lĩnh vực Tuyển sinh
Rao vặt Siêu Vip