
Hỏi về Viettel USB 3G 3.6Mbps?
Gía trên đã có sim chưa ạ? Sim có TK khuyến mãi ko? ở Hứê mua ởđâu?

Bạn mua thì mua con 7.2 mà dùng, giá chênh nhau có 200. tốc độ gấp đôi, giá tiền khuyến mãi hàng tháng sẽ bù khoản chênh đó mà

Giá thiết bị
Bộ D-Com 3G trả trước
Giá bán đã bao gồm VAT |
Bộ D-Com 3G 3.6Mbps |
Bộ D-Com 3G 7.2Mbps |
Bộ D-Com 3G trả trước |
580.000đ |
780.000đ |
- Khách hàng được sở hữu trọn bộ bao gồm USB 3G + Sim D-com 3G trả trước có tài khoản sử dụng lớn.
- Bộ D-com 3G 3.6Mbps: USB 3.6Mbps + Sim D-com 3G trả trước có 500 nghìn đồng trong tài khoản và 60 ngày sử dụng. Trong đó có 100.000 đồng trong tài khoản gốc 1 khi kích hoạt và mỗi tháng cộng 100.000 đồng trong vòng 4 tháng kể từ tháng liền kề tháng hòa mạng, tiền được cộng vào tài khoản gốc 1, thời điểm cộng tiền ngày 1 hàng tháng. Hệ thống sẽ tự động cộng thêm 60 ngày sử dụng kể từ thời điểm thuê bao thực hiện các hành động sau: Nạp thẻ, truy cập internet, nhắn tin (không tính các tin nhắn miễn phí).
- Bộ D-com 3G 7.2Mbps: USB 7.2 Mbps + Sim D-com 3G trả trước có 600 nghìn đồng trong tài khoản và 60 ngày sử dụng. Trong đó có 120.000 đồng trong tài khoản gốc 1 khi kích hoạt và mỗi tháng cộng 120.000 đồng trong vòng 4 tháng kể từ tháng liền kề tháng hòa mạng, tiền được cộng vào tài khoản gốc 1, thời điểm cộng tiền ngày 1 hàng tháng. Hệ thống sẽ tự động cộng thêm 60 ngày sử dụng kể từ thời điểm thuê bao thực hiện các hành động sau: Nạp thẻ, truy cập internet, nhắn tin (không tínhcác tin nhắn miễn phí)
Bộ D-Com 3G trả sau
Giá bán đã bao gồm VAT |
Bộ D-Com 3G 3.6Mbps |
Bộ D-Com 3G 7.2Mbps |
Bộ D-Com 3G trả trước |
580.000 |
780.000 |
- Khách hàng được sở hữu trọn bộ bao gồm USB 3G + Sim D-com 3G trả sau ưu đãi cước sử dụng lớn.
- Bộ D-com 3G 3.6Mbps: USB 3.6Mbps + Sim D-com 3G trả sau có 500.000 đồng tiền cước sử dụng ứng trước, số tiền này được trừ vào cước sử dụng 100.000 đồng/tháng trong vòng 5 tháng kể từ tháng liền kề tháng hòa mạng (tiền được bảo lưu sang tháng kế tiếp).
- Bộ D-com 3G 7.2Mbps: USB 7.2 Mbps + Sim D-com 3G trả sau có 600.000 đồng tiền cước sử dụng ứng trước, số tiền này được trừ vào cước sử dụng 120.000 đồng/tháng trong vòng 5 tháng kể từ tháng liền kề tháng hòa mạng (tiền được bảo lưu sang tháng kế tiếp).
Lưu ý
- Chính sách trên chỉ áp dụng cho khách hàng hòa mạng mua USB 3G và sử dụng các gói cước sau:
- D-Com trả trước: Laptop Easy bộ, PC Easy bộ.
- D-Com trả sau: Laptop 40, Laptop 80, Laptop 120, Laptop 220, PC 30, PC 60, PC 100, PC 200
- Chính sách trên không áp dụng với các đối tượng sau:
- Hòa mạng D-Com 3G không mua USB 3G
- Hòa mạng D-Com sinh viên và chương trình bán hàng tân sinh viên
- Chương trình bán hàng PC cam kết, cam kết mở rộng (bao gồm cả Laptop và PC).
- Chương trình ưu đãi D-Com 3G cho nhà báo phóng viên
- Chương trình Laptop Easy cho Công ty XNK, Laptop Combo 3
2. Gói cước dịch vụ
2.1. Gói cước Internet cố định không dây (PC)
- Gói cước cung cấp cho đối tượng khách hàng có thiết bị USB 3G và các loại máy tính như máy tính để bàn, máy tính xách tay, Netbook… sử dụng dịch vụ dịch chuyển tại địa chỉ đăng ký, trong phạm vi hẹp.
Tên gói cước |
Cước trong vùng đăng ký |
Cước ngoài vùng đăng ký (*) |
||
Cước TB (đ/tháng) |
Lưu lượng miễn phí |
Cước lưu lượng(đ/MB) |
||
PC easy |
- |
- |
45 |
70 |
PC 30 |
30,000 |
700 MB |
45 |
70 |
PC 60 |
60,000 |
1.5 GB |
45 |
70 |
PC 100 |
100,000 |
2.6 GB |
45 |
70 |
PC 200 |
200,000 |
6 GB |
45 |
70 |
(*) Từ ngày 1/11/2010, thuê bao PC sử dụng được dịch vụ cả khi đã ra khỏi phạm vi địa chỉ đã đăng ký. Tuy nhiên, mức cước sẽ cao hơn khi sử dụng trong khu vực đăng ký.
Cách thức tính cước:
- Lưu lượng miễn phí của gói cước PC chỉ sử dụng được trong vùng đăng ký. Cước vượt lưu lượng định mức trong khu vực đăng ký sử dụng là 45đ/MB.
- Hệ thống sẽ tính cước 70 đồng/MB ngay khi thuê bao PC khi truy cập Internet ngoài khu vực đăng ký. Phần lưu lượng miễn phí chưa sử dụng hết (nếu có) sẽ được bảo lưu và trừ vào phần lưu lượng sử dụng khi thuê bao tiếp tục truy cập Internet trong vùng đăng ký.
- Thứ tự trừ tiền các tài khoản đối với thuê bao PC easy:
- Trong zone: Tài khoản lưu lượng => tài khoản gốc 2 (nếu có) => tài khoản khuyến mại => tài khoản gốc 1.
- Ngoài zone: Tài khoản gốc 2 (nếu có) => tài khoản khuyến mại => tài khoản gốc 1.
- Quy định Block tính cước truy nhập ngoài zone:
TT |
Gói cước |
Đơn giá lưu lượng vượt định mức (Đ/MB) |
Quy đổi theo block tính cước |
Ghi chú |
|
Có VAT |
Chưa VAT |
||||
1 |
PC easy |
70 |
2đ/30KB |
1.864 đ/30KB |
Lưu lượng sử dụng nhỏ hơn 30KB làm tròn thành 30KB |
2 |
PC 30, PC 60, PC 100, PC 200 |
70 |
0.684 đ/10KB |
0.621 đ/10KB |
Lưu lượng sử dụng nhỏ hơn 10KB làm tròn thành 10KB |
2.2. Gói cước Internet di động không dây
Đặc tính gói cước: Gói cước cung cấp cho đối tượng khách hàng có thiết bị USB 3G và các loại máy tính như máy tính xách tay, Netbook… thường xuyên di chuyển, sử dụng lịch vụ linh động tại mọi khu vực địa lý có sóng di động của Viettel.
STT |
Gói cước |
Đối tượng |
Cước TB tháng |
Lưu lượng miễn phí |
Cước lưu lượng vượt mức (đ/MB) |
Cước SMS |
1 |
Laptop 40 |
Trả sau |
40.000 |
700 MB |
60 |
Nội mạng, ngoại mạng :500 đ/sms; Quốc tế:2.500 đ/sms |
2 |
Laptop 80 |
80.000 |
1,5 GB |
|||
3 |
Laptop 120 |
120.000 |
2,6 GB |
|||
4 |
Laptop 220 |
220.000 |
6GB |
|||
5 |
Laptop easy |
Trả trước |
- |
- |
60 |
- Quy định Block tính cước với gói cước Laptop:
Gói cước |
Cước lưu lượng
|
Quy đổi theo block tính cước |
Ghi chú |
|
Có VAT |
Chưa có VAT |
|||
Laptop easy, Laptop 40, Laptop 80, Laptop 120, Laptop 22 |
60đ/MB |
0.586đ/KB |
0.533đ/KB |
Lưu lượng sử dụng nhỏ hơn 10KB được làm tròn là 10KB |