Làm sao để sử dụng tất cả phím tắt ?
Tình hình là mình bây giờ muốn lướt web hay mở máy lên là dùng phím tắt để trình duyệt thôi .! Không cần chuột ,, không biết có dc ko các bạn nhỉ. nếu dc có thể cung cấp cho mình dc ko ?Mình chỉ biết sơ bộ àh, khi mà lướt web đó. và khi shutdown máy mình không biết dùng phím tắt gì .còn trong quá trình duyệt web nữa .
thánk!!!
Mình chỉ bạn cách in bộ phím tắt của Internet Explorer để bạn tham khảo:
1. Mở Internet Explorer. Nhấn phím F1. Trong cửa sổ help, chọn thẻ Search. Gõ vào cụm từ keyboard shortcuts, xong nhấp nút List Topics.
2. Trong khung Select Topic to display, nhấp kép mục Using Internet Explorer keyboard shortcuts. Ở khung bên phải, các phím tắt được phân ra thành 5 chủ đề, bạn nhấp dấu cộng (+) trước từng chủ đề để hiện thị các phím tắt, sau đó nhấn Ctrl + P để in ra giấy.
+ Các phím tắt trong trình duyệt Internet Explorer:
Giữ phím Alt kết hợp bấm phím mũi tên trái (<-): bấm nút Back
Giữ phím Alt kết hợp bấm phím mũi tên phải (->): bấm nút Forward
Giữ phím Ctrl kết hợp bấm phím B: Mở cửa sổ Bookmarks/Favorites
Giữ phím Ctrl kết hợp bấm phím D: Tạo Bookmarks/Favorites mới
Giữ phím Ctrl kết hợp bấm phím F: Tương đương bấm Edit -> Find
Giữ phím Ctrl kết hợp bấm phím H: Mở cửa sổ History
Giữ phím Ctrl kết hợp bấm phím N: Mở cửa sổ trình duyệt mới
Bấm phím Esc tương đương với bấm nút Stop trên thanh công cụ của trình duyệt
+ Cho Firefox :
1. Gõ tên miền .com: gõ phần tên miền giữa, ví dụ yahoo, sau đó nhấn Ctrl + enter sẽ được www.yahoo.com
2. Ctrl + + : (phím dấu cộng bên phải bàn phím) phóng to font chữ
3. Ctrl + - : (phím dấu trừ bên phải bàn phím) thu nhỏ font chữ
4. Phím F11: xem FF toàn màn hình và ngược lại
5. Ctrl + D: đưa trang web đang xem vào bookmarks
6. Ctrl + T: mở một tab mới
7. Ctrl + W: đóng tab đang xem
8. Ctrl + Shift + T: hủy việc đóng một tab (vừa dùng Ctrl + W)
9. Ctrl + Home: về đầu trang web
10. Ctrl + End: về cuối trang web
11. Ctrl + C; Ctrl + V: copy – dán đoạn văn bản
12. Ctrl + nhấn chuột trái vào 1 đường link: để mở đường link đó ở 1 tab mới
13. Phím F7: hiện trỏ chuột trong trang web như word và ngược lại
14 Ctrl + shift + H : mở lịch sử
15 Ctrl + shift + H : mở bookmark
+ Phím tắt cho Win Xp
# CTRL+C (Sao chép)
# CTRL+X (Cắt)
# CTRL+V (Dán)
# CTRL+Z (Hoàn tác)
# DELETE (Xoá)
# SHIFT+DELETE (Xoá vĩnh viễn khoản mục đã chọn mà không đặt khoản mục trong Thùng rác)
# CTRL khi kéo khoản mục (Sao chép khoản mục đã chọn)
# CTRL+SHIFT khi khéo khoản mục (Tạo lối tắt đến khoản mục đã chọn)
# Phím F2 (Đổi tên khoản mục đã chọn)
# CTRL+MŨI TÊN PHẢI (Di chuyển điểm chèn tới đầu từ tiếp theo)
# CTRL+MŨI TÊN TRÁI (Di chuyển điểm chèn tới đầu từ trước đó)
# CTRL+MŨI TÊN XUỐNG (Di chuyển điểm chèn tới đầu đoạn tiếp theo)
# CTRL+MŨI TÊN LÊN (Di chuyển điểm chèn tới đầu đoạn trước đó)
# CTRL+SHIFT và bất kỳ phím mũi tên nào (Tô sáng khối văn bản)
# SHIFT với bất kỳ phím mũi tên nào (Chọn nhiều khoản mục trong cửa sổ hoặc trên màn hình, hoặc chọn văn bản trong tài liệu)
# CTRL+A (Chọn tất cả)
# Phím F3 (Tìm kiếm tệp hoặc cặp)
# ALT+ENTER (Xem thuộc tính của khoản mục đã chọn)
# ALT+F4 (Đóng khoản mục hiện hoạt, hoặc thoát khỏi chương trình hiện hoạt)
# ALT+ENTER (Hiển thị thuộc tính của khoản mục đã chọn)
# ALT+PHÍM CÁCH (Mở menu lối tắt cho cửa sổ hiện hoạt)
# CTRL+F4 (Đóng tài liệu hiện hoạt trong chương trình hỗ trợ bạn mở nhiều tài liệu cùng một lúc)[khi ở màn hình desktop thì sẽ là shutdown,nếu ko đc thì bạn phải refresh đã]
# ALT+TAB (Chuyển giữa các khoản mục mở)
# ALT+ESC (Chuyển qua các khoản mục theo thứ tự mà chúng đã được mở)
Xem thêm rất n` phím tắt cho XP ở nguồn nè ^^. Mấy cái trên là chỉ copy 1 phần thui.
Mình có một bảng thủ thuật các phím tắt, bạn vào đây tham khảo nhé.
MICROSOFT WORD
Tạo mới, chỉnh sửa, lưu văn bản
Phím Tắt Chức năng
Ctrl + N tạo mới một tài liệu
Ctrl + O mở tài liệu
Ctrl + S Lưu tài liệu
Ctrl + C sao chép văn bản
Ctrl + X cắt nội dung đang chọn
Ctrl + V dán văn bản
Ctrl + F bật hộp thoại tìm kiếm
Ctrl + H bật hộp thoại thay thế
Ctrl + P Bật hộp thoại in ấn
Ctrl + Z hoàn trả tình trạng của văn bản trước khi thực hiện lệnh cuối cùng
Ctrl + Y phục hội hiện trạng của văn bản trước khi thực hiện lệnh Ctrl + Z
Ctrl + F4, Ctrl + W, Alt + F4 đóng văn bản, đóng cửa sổ Ms Word
Chọn văn bản hoặc 1 đối tượng
Phím tắt Chức năng
Shift + --> chọn một ký tự phía sau
Shift + <-- chọn một ký tự phía trước
Ctrl + Shift + --> chọn một từ phía sau
Ctrl + Shift + <-- chọn một từ phía trước
Shift + chọn một hàng phía trên
Shift + ¯ chọn một hàng phía dưới
Ctrl + A chọn tất cả đối tượng, văn bản, slide tùy vị trí con trỏ đang đứng
Xóa văn bản hoặc các đối tượng.
Backspace (¬) xóa một ký tự phía trước.
Delete xóa một ký tự phía sau con trỏ hoặc các đối tượng đang chọn.
Ctrl + Backspace (¬) xóa một từ phía trước.
Ctrl + Delete xóa một từ phía sau.
Di chuyển
Ctrl + Mũi tên Di chuyển qua 1 ký tự
Ctrl + Home Về đầu văn bản
Ctrl + End Về vị trí cuối cùng trong văn bản
Ctrl + Shift + Home Chọn từ vị trí hiện tại đến đầu văn bản.
Ctrl + Shift + End Chọn từ vị trí hiện tại đến cuối văn bản
Định dạng
Ctrl + B Định dạng in đậm
Ctrl + D Mở hộp thoại định dạng font chữ
Ctrl + I Định dạng in nghiêng.
Ctrl + U Định dạng gạch chân.
Canh lề đoạn văn bản:
Phím tắt Chức năng
Ctrl + E Canh giữa đoạn văn bản đang chọn
Ctrl + J Canh đều đoạn văn bản đang chọn
Ctrl + L Canh trái đoạnvăn bản đang chọn
Ctrl + R Canh phải đoạn văn bản đang chọn
Ctrl + M Định dạng thụt đầu dòng đoạn văn bản
Ctrl + Shift + M Xóa định dạng thụt đầu dòng
Ctrl + T Thụt dòng thứ 2 trở đi của đoạn văn bản
Ctrl + Shift + T Xóa định dạng thụt dòng thứ 2 trở đi của đoạn văn bản
Ctrl + Q Xóa định dạng canh lề đoạn văn bản
Sao chép định dạng
Ctrl + Shift + C Sao chép định dạng vùng dữ liệu đang có định dạng cần sao chép.
Ctrl + Shift + V Dán định định dạng đã sao chép vào vùng dữ liệu đang chọn.
Menu & Toolbars.
Phím tắt Chức năng
Alt, F10 Kích hoạt menu lệnh
Ctrl + Tab, Ctrl + Shift + Tab thực hiện sau khi thanh menu được kích hoạt dùng để chọn giữa các thanh menu và thanh công cụ.
Tab, Shift + Tab chọn nút tiếp theo hoặc nút trước đó trên menu hoặc toolbars.
Enter thực hiện lệnh đang chọn trên menu hoặc toolbar.
Shift + F10 hiển thị menu ngữ cảnh của đối tượng đang chọn.
Alt + Spacebar hiển thị menu hệ thống của của sổ.
Home, End chọn lệnh đầu tiên, hoặc cuối cùng trong menu con.
Trong hộp thoại
Phím tắt Chức năng
Tab di chuyển đến mục chọn, nhóm chọn tiếp theo
Shift + Tab di chuyển đến mục chọn, nhóm chọn phía trước
Ctrl + Tab di chuyển qua thẻ tiếp theo trong hộp thoại
Shift + Tab di chuyển tới thẻ phía trước trong hộp thoại
Alt + Ký tự gạch chân chọn hoặc bỏ chọn mục chọn đó
Alt + Mũi tên xuống hiển thị danh sách của danh sách sổ
Enter chọn 1 giá trị trong danh sách sổ
ESC tắt nội dung của danh sách sổ
Tạo chỉ số trên, chỉ số dưới.
Ctrl + Shift + =: Tạo chỉ số trên. Ví dụ m3
Ctrl + =: Tạo chỉ số dưới. Ví dụ H2O.
Làm việc với bảng biểu:
Phím tắt Chức năng
Tab di chuyển tới và chọn nội dung của ô kế tiếp. Hoặc tạo 1 dòng mới nếu đang đứng ở ô cuối cùng của bảng
Shift + Tab di chuyển tới và chọn nội dung của ô liền kế trước nó
Nhấn giữ phím Shift + các phím mũi tên để chọn nội dung của các ô
Ctrl + Shift + F8 + Các phím mũi tên mở rộng vùng chọn theo từng khối
Shift + F8 giảm kích thước vùng chọn theo từng khối
Ctrl + 5 (khi đèn Num Lock tắt) chọn nội dung cho toàn bộ bảng
Alt + Home về ô đầu tiên của dòng hiện tại
Alt + End về ô cuối cùng của dòng hiện tại
Alt + Page up về ô đầu tiên của cột
Alt + Page down về ô cuối cùng của cột
Mũi tên lên Lên trên một dòng
Mũi tên xuống xuống dưới một dòng
Các phím F:
Phím tắt Chức năng
F1 trợ giúp
F2 di chuyển văn bản hoặc hình ảnh. (Chọn hình ảnh, nhấn F2, kích chuột vào n.