Câu hỏi

08/05/2013 09:14
Những thuật ngữ thường gặp về Ôtô - Xe máy
Chắc hẳn ai trong chúng ta cũng phải gặp những thuật ngữ Ô tô và lúng túng không biết nó là gì. Mình xin lập mục thuật ngữ để tra cứu. Hy vọng mục này sẽ hữu ích cho mọi người, cần gì có nấy. Có thiếu sót gì thì mọi người đóng góp bổ xung nhé!
A
4WD, 4x4 (4 wheel drive)
Dẫn động 4 bánh (hay xe có 4 bánh chủ động).
A/C Air Conditioning
Hệ thống điều hoà không khí
ABC (Active body control)
Điều khiển thân vỏ tích linh hoạt
ABDC (After Bottom dead center)
Sau điểm chết dưới
ABS (Anti-brake system)
Phanh chống bó cứng
ABS (anti-lock brake system)
Hệ thống chống bó cứng phanh.
ACL (Air cleaner)
Lọc gió
ADD (Additional)
Thêm
ADJST (Adjust)
Điều chỉnh
AFL (adaptive forward lighting)
Đèn pha mở dải chiếu sáng theo góc lái.
AIR pump (Secondary air injection pump)
Bơm không khí phụ
AIR system (Secondary air injection system)
Hệ thống bơm không khí phụ
Airmatic
Hệ thống treo bằng khí nén
APCS (Advanced Pre - Collision System )
Hệ thống cảnh báo phát hiện người đi bộ phía trước
ARTS (adaptive restraint technology system)
Hệ thống điện tử kích hoạt gối hơi theo những thông số cần thiết tại thời điểm xảy ra va chạm.
ASR (Acceleration Skid Regulation)
Hệ thống điều tiết sự trượt
AT (Automatic transmission), MT (Manual transmission)
Hộp số tự động và hộp số cơ.
ATDC : after Top dead center
Sau điểm chết trên
AWS (All Wheel Steering)
Hệ thống lái cho cả 4 bánh
B
BA (brake assist)
Hệ thống hỗ trợ phanh gấp.
BARO (Barometric pressure)
Máy đo áp suất
BAROS-BCD (Barometric pressure sensor-BCDD)
Cảm biến máy đo áp suất
BAS (Brake Assist System)
Bộ trợ lực phanh
BDC (Bottom dead center)
Điểm chết dưới
BHP (Brake Horse Power)
Áp lực phanh
C
C/C (Cruise Control)
Hệ thống đặt tốc độ cố định
C/L (Central Locking)
Khoá vi sai
Cabriolet
Kiểu xe coupe mui xếp.
CAC (Charge air cooler)
Báo nạp ga máy lạnh
CAN ( Controller Area Network)
Hệ thống truyền dữ liệu điện tử
CARB (Carburetor)
Chế hòa khí
Cat/kat (Catalytic converter)
Bộ lọc khí xả
CATS (computer active technology suspension)
Hệ thống treo điện tử tự động điều chỉnh độ cứng theo điều kiện vận hành.
CFI system (Continuous fuel injection system)
Hệ thống bơm xăng liên tục
CKP (Crankshaft position)
Vị trí trục cơ
CKPS (Crankshaft position sensor)
Cảm biến vị trí trục cơ
CL (Closed loop)
Mạch đóng
CMP (Camshaft position)
Vị trí trục cam
CMPS (Camshaft position sensor)
Cảm biến trục cam
CO
Carbon Monoxide
CO2
Carbon dioxide
Conceptcar
Một chiếc xe hơi hoàn chỉnh nhưng chỉ là thiết kế mẫu hoặc để trưng bày, chưa được đưa vào dây chuyền sản xuất
Coupe
Kiểu xe thể thao giống sedan nhưng chỉ có 2 cửa.
CPP switch (Clutch pedal position switch)
Công tắc vị trí Pedal côn
CTOX system (Continuous trap oxidizer system)
Hệ thống lưu giữ ôxi liên tục
CTP switch (Closed throttle position switch)
Bướm ga đóng
CVT (continuously vriable transmission)
Cơ cấu truyền động bằng đai thang tự động biến tốc vô cấp.
A
4WD, 4x4 (4 wheel drive)
Dẫn động 4 bánh (hay xe có 4 bánh chủ động).
A/C Air Conditioning
Hệ thống điều hoà không khí
ABC (Active body control)
Điều khiển thân vỏ tích linh hoạt
ABDC (After Bottom dead center)
Sau điểm chết dưới
ABS (Anti-brake system)
Phanh chống bó cứng
ABS (anti-lock brake system)
Hệ thống chống bó cứng phanh.
ACL (Air cleaner)
Lọc gió
ADD (Additional)
Thêm
ADJST (Adjust)
Điều chỉnh
AFL (adaptive forward lighting)
Đèn pha mở dải chiếu sáng theo góc lái.
AIR pump (Secondary air injection pump)
Bơm không khí phụ
AIR system (Secondary air injection system)
Hệ thống bơm không khí phụ
Airmatic
Hệ thống treo bằng khí nén
APCS (Advanced Pre - Collision System )
Hệ thống cảnh báo phát hiện người đi bộ phía trước
ARTS (adaptive restraint technology system)
Hệ thống điện tử kích hoạt gối hơi theo những thông số cần thiết tại thời điểm xảy ra va chạm.
ASR (Acceleration Skid Regulation)
Hệ thống điều tiết sự trượt
AT (Automatic transmission), MT (Manual transmission)
Hộp số tự động và hộp số cơ.
ATDC : after Top dead center
Sau điểm chết trên
AWS (All Wheel Steering)
Hệ thống lái cho cả 4 bánh
B
BA (brake assist)
Hệ thống hỗ trợ phanh gấp.
BARO (Barometric pressure)
Máy đo áp suất
BAROS-BCD (Barometric pressure sensor-BCDD)
Cảm biến máy đo áp suất
BAS (Brake Assist System)
Bộ trợ lực phanh
BDC (Bottom dead center)
Điểm chết dưới
BHP (Brake Horse Power)
Áp lực phanh
C
C/C (Cruise Control)
Hệ thống đặt tốc độ cố định
C/L (Central Locking)
Khoá vi sai
Cabriolet
Kiểu xe coupe mui xếp.
CAC (Charge air cooler)
Báo nạp ga máy lạnh
CAN ( Controller Area Network)
Hệ thống truyền dữ liệu điện tử
CARB (Carburetor)
Chế hòa khí
Cat/kat (Catalytic converter)
Bộ lọc khí xả
CATS (computer active technology suspension)
Hệ thống treo điện tử tự động điều chỉnh độ cứng theo điều kiện vận hành.
CFI system (Continuous fuel injection system)
Hệ thống bơm xăng liên tục
CKP (Crankshaft position)
Vị trí trục cơ
CKPS (Crankshaft position sensor)
Cảm biến vị trí trục cơ
CL (Closed loop)
Mạch đóng
CMP (Camshaft position)
Vị trí trục cam
CMPS (Camshaft position sensor)
Cảm biến trục cam
CO
Carbon Monoxide
CO2
Carbon dioxide
Conceptcar
Một chiếc xe hơi hoàn chỉnh nhưng chỉ là thiết kế mẫu hoặc để trưng bày, chưa được đưa vào dây chuyền sản xuất
Coupe
Kiểu xe thể thao giống sedan nhưng chỉ có 2 cửa.
CPP switch (Clutch pedal position switch)
Công tắc vị trí Pedal côn
CTOX system (Continuous trap oxidizer system)
Hệ thống lưu giữ ôxi liên tục
CTP switch (Closed throttle position switch)
Bướm ga đóng
CVT (continuously vriable transmission)
Cơ cấu truyền động bằng đai thang tự động biến tốc vô cấp.
Danh sách câu trả lời (0)
Chưa có câu trả lời nào. Bạn hãy là người đầu tiên!
Trả lời câu hỏi
Câu hỏi lĩnh vực Câu hỏi khác
Rao vặt Siêu Vip