Câu hỏi

19/06/2013 13:37
So sánh Taurus với wave RSX?
Tình hình là có thằng wave RSX nó kêu xe nó lên đều đều hơn 100 , nó đinh rủ em mang trâu ra đua vận tốc :-L . em thấy con RSX của nó có vẻ khủng khủng , có nên mang ra solo ko bác , em đi đc 6 tháng rồi , bây h lên 100 hơi khó . bác nào có cách nâng vận tốc cho tau ko ????????????
viethoang
19/06/2013 13:37
lonquaha
19/06/2013 13:37
ChoeGa
19/06/2013 13:37
khocthet
19/06/2013 13:37
Danh sách câu trả lời (4)

130km/h cho con wave rsx thì ăn chắc con EX rồi bác ! đồng hồ EX ai cũng kêu ko chính xác ! mà đa số e thấy xe zin EX đi theo đồng hồ zin chỉ 130 thì =====> con wave RSX của bác vô đối !

Có vẻ hay hay đay.
tình hình là nhà em có cả 2 con RSX & Tau.Nếu chạy để ăn nước đề pa ít hơn 1km thì em RSX thua chắc...Nếu chạy kéo hết ga thử độ bền 1km ++ trở lên thì Tau ko có cửa wa RSX.Con RSX đã thử fuff ga 3km được gần 130km/h ( đường phẳng,ít gió).Tau fuff ga đã 120km/h chưa???
Vậy nếu chơi thì Tau của bạn đua ngắn gắn thôi.
Đó là ý kiến của "chíp" em (trong điều kiện xe nhà em).Có gì không đúng các anh bỏ qua cho ^:)^.
tình hình là nhà em có cả 2 con RSX & Tau.Nếu chạy để ăn nước đề pa ít hơn 1km thì em RSX thua chắc...Nếu chạy kéo hết ga thử độ bền 1km ++ trở lên thì Tau ko có cửa wa RSX.Con RSX đã thử fuff ga 3km được gần 130km/h ( đường phẳng,ít gió).Tau fuff ga đã 120km/h chưa???
Vậy nếu chơi thì Tau của bạn đua ngắn gắn thôi.
Đó là ý kiến của "chíp" em (trong điều kiện xe nhà em).Có gì không đúng các anh bỏ qua cho ^:)^.

Yên tâm đi đồng chí wave nào cũng ko bằng được xe của Yamaha mà, cho dù cùng công suất.
Xe yamaha đi bốc hơn nhiều sợ gì chứ.
Con Rsx ấy ko thế lên tầm 100 được đâu
Xe yamaha đi bốc hơn nhiều sợ gì chứ.
Con Rsx ấy ko thế lên tầm 100 được đâu

Động cơ
Loại động cơ 4 thì, xylanh đơn, 2 van, SOHC, làm mát bằng gió
Dunh tích xy lanh 114cc
Đường kính và hành trình piston 50mm × 57.9mm
Tỷ số nén 9.3:1
Công suất tối đa 6.0 kW / 7500 vòng/phút
Mô men cực đại 8.3 N.m / 4500 vòng/phút
Dung tích dầu máy 1,0 L
Dung tích bình xăng 4,2 L
Bộ chế hòa khí VM 17
Hệ thống đánh lửa C.D.I.
Tỷ số truyền sơ cấp và thứ cấp 3.375/2.733
Kích thước bánh trước / bánh sau 60/100-17MC 33P / 70/90 - 17MC 43P
Kích thước (Dài x Rộng x Cao) 1930mm×675mm×1055mm
Độ cao yên xe 755mm
Khoảng cách giữa 2 trục bánh xe 1,235mm
Khoảng cách gầm so với mặt đất 126mm
Trọng lượng khô / ướt 92 / 97 kg
Wave 110
Trọng lượng bản thân
100 kgDài x Rộng x Cao
1.925mm x 710 mm x 1.090mmKhoảng cách trục bánh xe1.225mmĐộ cao yên770 mmKhoảng cách gầm so với mặt đất140 mmDung tích bình xăng3,7 litDung tích nhớt máy1 lít khi rã máy / 0.8 lít khi thay nhớtPhuộc trướcỐng lồng, giảm chấn thủy lựcPhuộc sauLò xo trụ, giảm chấn thủy lựcLoại động cơXăng, 4 kỳ, 1 xy-lanh, làm mát bằng không khíDung tích xi lanh
109,1 cm3Đường kính x Khoảng chạy pittong50mm x 55.6mmTỷ số nén9,0 : 1Công suất tối đa6,08 kW/8.000 vòng/phútMô men cực đại8,32 N.m/6.000 vòng/phútHộp sốCơ khí, 4 số trònKhởi độngĐiện / Đạp chân
Coi xong rồi lập bảng so sánh. Xong lấy xe ra chạy, ai chán sống hơn thì thắng =)
Loại động cơ 4 thì, xylanh đơn, 2 van, SOHC, làm mát bằng gió
Dunh tích xy lanh 114cc
Đường kính và hành trình piston 50mm × 57.9mm
Tỷ số nén 9.3:1
Công suất tối đa 6.0 kW / 7500 vòng/phút
Mô men cực đại 8.3 N.m / 4500 vòng/phút
Dung tích dầu máy 1,0 L
Dung tích bình xăng 4,2 L
Bộ chế hòa khí VM 17
Hệ thống đánh lửa C.D.I.
Tỷ số truyền sơ cấp và thứ cấp 3.375/2.733
Kích thước bánh trước / bánh sau 60/100-17MC 33P / 70/90 - 17MC 43P
Kích thước (Dài x Rộng x Cao) 1930mm×675mm×1055mm
Độ cao yên xe 755mm
Khoảng cách giữa 2 trục bánh xe 1,235mm
Khoảng cách gầm so với mặt đất 126mm
Trọng lượng khô / ướt 92 / 97 kg
Wave 110
Trọng lượng bản thân
100 kgDài x Rộng x Cao
1.925mm x 710 mm x 1.090mmKhoảng cách trục bánh xe1.225mmĐộ cao yên770 mmKhoảng cách gầm so với mặt đất140 mmDung tích bình xăng3,7 litDung tích nhớt máy1 lít khi rã máy / 0.8 lít khi thay nhớtPhuộc trướcỐng lồng, giảm chấn thủy lựcPhuộc sauLò xo trụ, giảm chấn thủy lựcLoại động cơXăng, 4 kỳ, 1 xy-lanh, làm mát bằng không khíDung tích xi lanh
109,1 cm3Đường kính x Khoảng chạy pittong50mm x 55.6mmTỷ số nén9,0 : 1Công suất tối đa6,08 kW/8.000 vòng/phútMô men cực đại8,32 N.m/6.000 vòng/phútHộp sốCơ khí, 4 số trònKhởi độngĐiện / Đạp chân
Coi xong rồi lập bảng so sánh. Xong lấy xe ra chạy, ai chán sống hơn thì thắng =)
Trả lời câu hỏi
Câu hỏi lĩnh vực Ô tô, xe máy, xe đạp
Rao vặt Siêu Vip