Câu hỏi

20/05/2013 10:41
Tứ hình xung là khắc khẩu, các bạn có tin ko?
Các mẹ có tin những người thuộc 2 nhóm: Dần-Thân-Tỵ-Hợi và Thìn-Tuất-Sửu-Mùi là xung khắc, khắc khẩu nhau không???. Mình nghĩ đây không hẳn là mê tín dị đoan mà có lẽ cũng có nguồn cơn từ xa xưa của nó. Mình tuổi Sửu, AX tuổi Tuất, quả thật mình thấy hai vợ chồng mình tương đối khắc khẩu nhau, xa nhau thì nhớ lắm, nhưng ở gần là hay gây. Con gái SuSu của tụi mình lại tuổi Mùi, mình mà có thêm đứa tuổi Thìn nữa chắc là cả nhà hục hặc suốt ngày quá?. Gia đình các mẹ có lọt vào 2 nhóm này không, cho mình ý kiến với.
Handoivodoi
20/05/2013 10:41
Danh sách câu trả lời (1)

Sau một hồi mày mò mình đã tìm lại được Bảng đối chiếu Lục thập hoa giáp ngũ hành và cách tính tuổi xung khắc, chuyển đổi phông chữ và dán vào đây:
(Mình đã up lên mạng nhưng khi down xuống không đọc được)
Đây là một bảng mỗi cột ngăn cách bằng dấu @
Ngày tháng năm@Ngũ hành@Tuổi xung khắc
Giáp tý@Vàng trong biển (Kim)@mậu ngọ, nhâm ngọ, canh dần, canh thân
ất sửi@Vàng trong biển (Kim)@Kỷ mùi, quí mùi, tân mão, tân dậu
Bính dần@Lửa trong lò (Hoả)@Giáp thân, nhâm thân, nhâm tuất, nhâm thìn
Đinh mão@Lửa trong lò (Hoả)@ất dậu, quí dậu, quí tị, quí hợi
Mậu thìn@Gỗ trong rừng (Mộc)@Canh tuất, bính tuất
Kỷ tị@Gỗ trong rừng (Mộc)@Tân hợi, đinh hợi
Canh ngọ@Đất ven đường (Thổ)@Nhâm tý, bính tý, giáp thân, giáp dần
Tân mùi@Đất ven đường (Thổ)@Quí sửu, đinh sửu, ất dậu, ất mão
Nhâm thân@Sắt đầu kiếm (Kim)@Bính dần, canh dần, bính thân
Quí dậu@Sắt đầu kiếm (Kim)@Đinh mão, tân mão, đinh dậu
Giáp tuất@Lửa trên đỉnh núi (hoả)@Nhâm thìn, canh thìn, canh tuất
ất hợi@Lửa trên đỉnh núi (hoả)@Quí tị, tân tị, tân hợi
Bính tý@Nước dưới lạch (Thuỷ)@Canh ngo, mậu ngọ
Đinh Sửu@Nước dưới lạch (Thuỷ)@Tân mùi, kỷ mùi
Mậu dần@Đất đầu thành (Thổ)@Canh thân, giáp thân
Kỷ mão@Đất đầu thành (Thổ)@Tân dậu, ất dậu
Canh thìn@Kim bạch lạp (Kim)@Giáp tuất, mậu tuất, giáp thìn
Tân tị@Kim bạch lạp (Kim)@ất hợi, kỷ hợi, ất tị
Nhâm ngọ@Gỗ dương liễu (Mộc)@Giáp tý, canh ty, bính tuất, bính thìn
Quí mùi@Gỗ dương liễu (Mộc)@ất sửu, tân sửu, đinh hợi, đinh tị
Giáp thân@Nước trong khe (Thuỷ)@Mậu dần, bính dần, canh ngọ, canh tý
ất dậu@Nước trong khe (Thuỷ)@Kỷ mão, đinh mão, tân mùi, tân sửu
Bính tuất@Đất trên mái nhà (Thổ)@Mậu thìn, nhâm thìn, nhâm ngọ, nhâm tý
Đinh hợi@Đất trên mái nhà (Thổ)@Kỷ tị, quí tị, quí mùi, quí sửu
Mậu tý@Lửa trong chớp (Hoả )@Bính ngọ, giáp ngọ
Kỷ sửu@Lửa trong chớp (Hoả )@Đinh mùi, ất mui
Canh dần@Gỗ tùng Bách (Mộc)@Nhâm thân, mậu thân, giáp tý, giáp ngọ
Tân mão@Gỗ tùng Bách (Mộc)@Quí dậu, kỷ dậu, ất sửu, ất mùi
Nhâm thìn@Nước giữa dòng (Thuỷ)@Bính tuất, giáp tuât, bính dần
Quí tị@Nước giữa dòng (Thuỷ)@Đinh hợi, ất hợi, đinh mão
Giáp ngọ@Vàng trong cát (Kim)@Mậu tý, nhâm tý, canh dần, nhâm dần
ất mùi@Vàng trong cát (Kim)@Kỷ sửu, quí sửu, tân mão, tân dậu
Bính thân@Lửa chân núi (Hoả)@Giáp dần, nhâm thân, nhâm tuất, nhâm thìn
Đinh dậu@Lửa chân núi (Hoả)@ất mão, quí mão, quí tị, quí hợi
Mậu tuất@Gỗ đồng bằng (Mộc)@Canh thìn, bính thìn
Kỷ hợi@Gỗ đồng bằng (Mộc)@Tân tị, đinh tị.
Canh tý@Đất trên vách (Thổ)@Nhâm ngọ, bính ngọ, giáp thân, giáp dần
Tân sửu@Đất trên vách (Thổ)@Quí mùi, đinh mùi, ất dậu, ất mão
Nhâm dần@Bạch kim (Kim)@Canh thân, bính thân, bính dần
Quí mão@Bạch kim (Kim)@Tân dậu, đinh dậu, đinh mão
Giáp thìn@Lửa đèn (Hoả)@Nhâm tuất, canh tuất, canh thìn
ất tị@Lửa đèn (Hoả)@Quí hợi, tân hợi, tân tị
Bính ngọ@Nước trên trời (thuỷ)@Mậu tý, canh tý
Đinh Mùi@Nước trên trời (thuỷ)@Kỷ sửu, tân sửu
Mậu thân@Đất vườn rộng (Thổ)@Canh dần, giáp dần
Kỷ dậu@Đất vườn rộng (Thổ)@Tân mão, ất mão
Canh Tuất@Vàng trang sức (Kim)@Giáp thìn, mậu thìn, giáp tuất
Tân hợi@Vàng trang sức (Kim)@ất tị, kỷ tị, ất hợi
Nhâm tý@Gỗ dâu (Mộc)@Giáp ngọ, canh ngọ, bính tuất, bính thìn
Quí sửu@Gỗ dâu (Mộc)@ất mùi, tân mùi, đinh hợi, đinh tỵ
Giáp dần@Nước giữa khe lớn (Thuỷ)@Mậu thân, bính thân, canh ngọ, canh tý
ất mão@Nước giữa khe lớn (Thuỷ)@Kỷ dậu, đinh dậu, tân mùi, tân sửu
Bính thìn@Đất trong cát (Thổ)@Mậu tuất, nhâm tuất, nhâm ngọ, nhâm tý
Đinh tị@Đất trong cát (Thổ)@Kỷ hợi, quí hợi, quí sửu, quí mùi
Mậu ngọ@Lửa trên trời (Hoả)@Bính tý, giáp tý
Kỷ mùi@Lửa trên trời (Hoả)@Đinh sửu, ất sửu
Canh Thân@Gỗ thạch Lựu (Mộc)@Nhâm dần, mậu dần, giáp tý, giáp ngọ
Tân dậu@Gỗ thạch Lựu (Mộc)@Quí mão, kỷ mão, ất sửu, ất mùi
Nhâm tuất@Nước giữa biển (Thuỷ)@Bính thìn, giáp thìn, bính thân, bính dần
Quí hợi@Nước giữa biển (Thuỷ)@Đinh tị, ất tị, đinh mão, đinh dậu
Hợp mệnh: Kim->Thủy->Mộc->Hỏa->Thổ->Kim (mệnh nào được sinh thì tốt hơn, tương sinh thì làm ăn cùng nhau có lợi)
Khắc mệnh: Thổ khắc Thuỷ; Thuỷ khắc Hoả; Hoả khắc Kim; Kim khắc; Mộc khắc Thổ (mệnh nào bị khắc thì thiệt hơn, tương khắc thì làm ăn cùng nhau không tốt).
Đừng tin quá nhé.
Còn về xem cung thì mình chịu.
(Mình đã up lên mạng nhưng khi down xuống không đọc được)
Đây là một bảng mỗi cột ngăn cách bằng dấu @
Ngày tháng năm@Ngũ hành@Tuổi xung khắc
Giáp tý@Vàng trong biển (Kim)@mậu ngọ, nhâm ngọ, canh dần, canh thân
ất sửi@Vàng trong biển (Kim)@Kỷ mùi, quí mùi, tân mão, tân dậu
Bính dần@Lửa trong lò (Hoả)@Giáp thân, nhâm thân, nhâm tuất, nhâm thìn
Đinh mão@Lửa trong lò (Hoả)@ất dậu, quí dậu, quí tị, quí hợi
Mậu thìn@Gỗ trong rừng (Mộc)@Canh tuất, bính tuất
Kỷ tị@Gỗ trong rừng (Mộc)@Tân hợi, đinh hợi
Canh ngọ@Đất ven đường (Thổ)@Nhâm tý, bính tý, giáp thân, giáp dần
Tân mùi@Đất ven đường (Thổ)@Quí sửu, đinh sửu, ất dậu, ất mão
Nhâm thân@Sắt đầu kiếm (Kim)@Bính dần, canh dần, bính thân
Quí dậu@Sắt đầu kiếm (Kim)@Đinh mão, tân mão, đinh dậu
Giáp tuất@Lửa trên đỉnh núi (hoả)@Nhâm thìn, canh thìn, canh tuất
ất hợi@Lửa trên đỉnh núi (hoả)@Quí tị, tân tị, tân hợi
Bính tý@Nước dưới lạch (Thuỷ)@Canh ngo, mậu ngọ
Đinh Sửu@Nước dưới lạch (Thuỷ)@Tân mùi, kỷ mùi
Mậu dần@Đất đầu thành (Thổ)@Canh thân, giáp thân
Kỷ mão@Đất đầu thành (Thổ)@Tân dậu, ất dậu
Canh thìn@Kim bạch lạp (Kim)@Giáp tuất, mậu tuất, giáp thìn
Tân tị@Kim bạch lạp (Kim)@ất hợi, kỷ hợi, ất tị
Nhâm ngọ@Gỗ dương liễu (Mộc)@Giáp tý, canh ty, bính tuất, bính thìn
Quí mùi@Gỗ dương liễu (Mộc)@ất sửu, tân sửu, đinh hợi, đinh tị
Giáp thân@Nước trong khe (Thuỷ)@Mậu dần, bính dần, canh ngọ, canh tý
ất dậu@Nước trong khe (Thuỷ)@Kỷ mão, đinh mão, tân mùi, tân sửu
Bính tuất@Đất trên mái nhà (Thổ)@Mậu thìn, nhâm thìn, nhâm ngọ, nhâm tý
Đinh hợi@Đất trên mái nhà (Thổ)@Kỷ tị, quí tị, quí mùi, quí sửu
Mậu tý@Lửa trong chớp (Hoả )@Bính ngọ, giáp ngọ
Kỷ sửu@Lửa trong chớp (Hoả )@Đinh mùi, ất mui
Canh dần@Gỗ tùng Bách (Mộc)@Nhâm thân, mậu thân, giáp tý, giáp ngọ
Tân mão@Gỗ tùng Bách (Mộc)@Quí dậu, kỷ dậu, ất sửu, ất mùi
Nhâm thìn@Nước giữa dòng (Thuỷ)@Bính tuất, giáp tuât, bính dần
Quí tị@Nước giữa dòng (Thuỷ)@Đinh hợi, ất hợi, đinh mão
Giáp ngọ@Vàng trong cát (Kim)@Mậu tý, nhâm tý, canh dần, nhâm dần
ất mùi@Vàng trong cát (Kim)@Kỷ sửu, quí sửu, tân mão, tân dậu
Bính thân@Lửa chân núi (Hoả)@Giáp dần, nhâm thân, nhâm tuất, nhâm thìn
Đinh dậu@Lửa chân núi (Hoả)@ất mão, quí mão, quí tị, quí hợi
Mậu tuất@Gỗ đồng bằng (Mộc)@Canh thìn, bính thìn
Kỷ hợi@Gỗ đồng bằng (Mộc)@Tân tị, đinh tị.
Canh tý@Đất trên vách (Thổ)@Nhâm ngọ, bính ngọ, giáp thân, giáp dần
Tân sửu@Đất trên vách (Thổ)@Quí mùi, đinh mùi, ất dậu, ất mão
Nhâm dần@Bạch kim (Kim)@Canh thân, bính thân, bính dần
Quí mão@Bạch kim (Kim)@Tân dậu, đinh dậu, đinh mão
Giáp thìn@Lửa đèn (Hoả)@Nhâm tuất, canh tuất, canh thìn
ất tị@Lửa đèn (Hoả)@Quí hợi, tân hợi, tân tị
Bính ngọ@Nước trên trời (thuỷ)@Mậu tý, canh tý
Đinh Mùi@Nước trên trời (thuỷ)@Kỷ sửu, tân sửu
Mậu thân@Đất vườn rộng (Thổ)@Canh dần, giáp dần
Kỷ dậu@Đất vườn rộng (Thổ)@Tân mão, ất mão
Canh Tuất@Vàng trang sức (Kim)@Giáp thìn, mậu thìn, giáp tuất
Tân hợi@Vàng trang sức (Kim)@ất tị, kỷ tị, ất hợi
Nhâm tý@Gỗ dâu (Mộc)@Giáp ngọ, canh ngọ, bính tuất, bính thìn
Quí sửu@Gỗ dâu (Mộc)@ất mùi, tân mùi, đinh hợi, đinh tỵ
Giáp dần@Nước giữa khe lớn (Thuỷ)@Mậu thân, bính thân, canh ngọ, canh tý
ất mão@Nước giữa khe lớn (Thuỷ)@Kỷ dậu, đinh dậu, tân mùi, tân sửu
Bính thìn@Đất trong cát (Thổ)@Mậu tuất, nhâm tuất, nhâm ngọ, nhâm tý
Đinh tị@Đất trong cát (Thổ)@Kỷ hợi, quí hợi, quí sửu, quí mùi
Mậu ngọ@Lửa trên trời (Hoả)@Bính tý, giáp tý
Kỷ mùi@Lửa trên trời (Hoả)@Đinh sửu, ất sửu
Canh Thân@Gỗ thạch Lựu (Mộc)@Nhâm dần, mậu dần, giáp tý, giáp ngọ
Tân dậu@Gỗ thạch Lựu (Mộc)@Quí mão, kỷ mão, ất sửu, ất mùi
Nhâm tuất@Nước giữa biển (Thuỷ)@Bính thìn, giáp thìn, bính thân, bính dần
Quí hợi@Nước giữa biển (Thuỷ)@Đinh tị, ất tị, đinh mão, đinh dậu
Hợp mệnh: Kim->Thủy->Mộc->Hỏa->Thổ->Kim (mệnh nào được sinh thì tốt hơn, tương sinh thì làm ăn cùng nhau có lợi)
Khắc mệnh: Thổ khắc Thuỷ; Thuỷ khắc Hoả; Hoả khắc Kim; Kim khắc; Mộc khắc Thổ (mệnh nào bị khắc thì thiệt hơn, tương khắc thì làm ăn cùng nhau không tốt).
Đừng tin quá nhé.
Còn về xem cung thì mình chịu.
Trả lời câu hỏi
Câu hỏi lĩnh vực Tử vi, bói toán
Rao vặt Siêu Vip