Câu hỏi

31/05/2013 19:46
Xin cho tôi biết cửa hàng dược phẩm nào ở TPHCM bán thuốc Actifed
Danh sách câu trả lời (1)

Actifed
Thành Phần: Mỗi viên Actifed Triprolidine HCl 2.5 mg, Pseudoephedrine HCl 60 mg. Mỗi 5 mL xi-rô Actifed Triprolidine HCl 1.25 mg, Pseudoephedrine HCl 30 mg. Mỗi 5 mL xi-rô Actifed Compound Triprolidine HCl 1.25 mg, Pseudoephedrine HCl 30 mg, Codeine phosphate 10 mg. Mỗi 5 mL xi-rô Actifed DM Dextromethorphan HBr 10 mg, Pseudoephedrine HCl 30 mg, Triprolidine HCl 1.25 mg. Mỗi 5 mL xi-rô Actifed Expectorant Triprolidine HCl 1.25 mg, Pseudoephedrine HCl 30 mg, Guaifenesin 100 mg.
Tác Động:
Mô Tả:
Chỉ Định: Actifed: giảm xung huyết & kháng H1 trong viêm mũi dị ứng, xung huyết mũi, cảm lạnh hoặc cúm. Actifed Compound Linctus: hỗn hợp kháng thụ thể H1, giảm xung huyết mũi & chống ho, làm giảm triệu chứng các rối loạn đường hô hấp trên. Actifed DM: hỗn hợp kháng thụ thể H1, giảm xung huyết mũi & chống ho, trị ho khan kèm chảy nước mũi, nghẹt mũi trong viêm mũi dị ứng & cảm lạnh. Actifed Expectorant: hỗn hợp kháng thụ thể H1, giảm xung huyết mũi & long đàm, làm giảm triệu chứng các rối loạn đường hô hấp trên kèm ho đàm.
Liều Dùng: Actifed viên nén: Người lớn & trẻ > 12 t. 1 viên, 3 lần/ngày. Actifed xi-rô Người lớn & trẻ > 12 t.: 10 mL, 6-12 t.: 5 mL, 2-5 t.: 2.5 mL, 6 tháng-2 t.: 1.25 mL. Uống 3 lần/ngày. Actifed Compound Linctus/DM/Expectorant Người lớn & trẻ > 12 t.: 10 mL, 6-12 t.: 5 mL, 2-5 t.: 2.5 mL. Uống 3 lần/ngày.
Quá Liều:
Chống Chỉ Định: Quá mẫn với các thành phần có trong thuốc. Đang dùng IMAO, cao HA nặng, bệnh lý mạch vành nghiêm trọng. Actifed Compound Linctus/DM: ho do hen suyễn, ho do tiết dịch phế quản thái quá. Actifed Compound Linctus: u tế bào ưa crôm, đang/có nguy cơ suy hô hấp, suy gan nặng, suy thận vừa & nặng, chấn thương sọ não hoặc tăng áp lực nội sọ, viêm loét dạ dày đại tràng, nguy cơ suy hô hấp.
Thận Trọng: Tiểu đường, cao HA, bệnh tim, cường giáp, tăng nhãn áp, phì đại tiền liệt tuyến, hẹp niệu đạo. Bệnh gan. Lái xe hay vận hành máy. Actifed Expectorant: không dùng cho ho dai dẳng hay mạn tính, ho do hút thuốc, do hen, tràn dịch màng phổi hay ho tiết dịch thái quá. Phụ nữ cho con bú. Trẻ em < 2 t.
Phản Ứng Có Hại: Kích thích hay ức chế TKTW, ngầy ngật, rối loạn giấc ngủ, ảo giác (hiếm). Nổi mẩn da, nhanh nhịp tim, khô miệng, mũi & họng. Do pseudoephedrine: bí tiểu ở nam giới bị phì đại tiền liệt tuyến, nổi hồng ban. Do dextromethorphan: rối loạn tiêu hóa (thỉnh thoảng).
Tương Tác Thuốc: Thuốc chống xung huyết, thuốc chống trầm cảm 3 vòng, thuốc giảm ngon miệng, thuốc hưng thần dạng giống amphetamine, IMAO, thuốc hạ HA tác dụng lên hệ giao cảm, mexiletine, thuốc loạn nhịp, metoclopramide, rượu & các thuốc an thần hướng TKTW. Không dùng chung với furazolidone.
Bạn có thể đến các hiệu thuốc lớn cạnh các bệnh viện lớn trong tp đều có![[:)]](/images/wys/yahoo_smiley.gif)
Thành Phần: Mỗi viên Actifed Triprolidine HCl 2.5 mg, Pseudoephedrine HCl 60 mg. Mỗi 5 mL xi-rô Actifed Triprolidine HCl 1.25 mg, Pseudoephedrine HCl 30 mg. Mỗi 5 mL xi-rô Actifed Compound Triprolidine HCl 1.25 mg, Pseudoephedrine HCl 30 mg, Codeine phosphate 10 mg. Mỗi 5 mL xi-rô Actifed DM Dextromethorphan HBr 10 mg, Pseudoephedrine HCl 30 mg, Triprolidine HCl 1.25 mg. Mỗi 5 mL xi-rô Actifed Expectorant Triprolidine HCl 1.25 mg, Pseudoephedrine HCl 30 mg, Guaifenesin 100 mg.
Tác Động:
Mô Tả:
Chỉ Định: Actifed: giảm xung huyết & kháng H1 trong viêm mũi dị ứng, xung huyết mũi, cảm lạnh hoặc cúm. Actifed Compound Linctus: hỗn hợp kháng thụ thể H1, giảm xung huyết mũi & chống ho, làm giảm triệu chứng các rối loạn đường hô hấp trên. Actifed DM: hỗn hợp kháng thụ thể H1, giảm xung huyết mũi & chống ho, trị ho khan kèm chảy nước mũi, nghẹt mũi trong viêm mũi dị ứng & cảm lạnh. Actifed Expectorant: hỗn hợp kháng thụ thể H1, giảm xung huyết mũi & long đàm, làm giảm triệu chứng các rối loạn đường hô hấp trên kèm ho đàm.
Liều Dùng: Actifed viên nén: Người lớn & trẻ > 12 t. 1 viên, 3 lần/ngày. Actifed xi-rô Người lớn & trẻ > 12 t.: 10 mL, 6-12 t.: 5 mL, 2-5 t.: 2.5 mL, 6 tháng-2 t.: 1.25 mL. Uống 3 lần/ngày. Actifed Compound Linctus/DM/Expectorant Người lớn & trẻ > 12 t.: 10 mL, 6-12 t.: 5 mL, 2-5 t.: 2.5 mL. Uống 3 lần/ngày.
Quá Liều:
Chống Chỉ Định: Quá mẫn với các thành phần có trong thuốc. Đang dùng IMAO, cao HA nặng, bệnh lý mạch vành nghiêm trọng. Actifed Compound Linctus/DM: ho do hen suyễn, ho do tiết dịch phế quản thái quá. Actifed Compound Linctus: u tế bào ưa crôm, đang/có nguy cơ suy hô hấp, suy gan nặng, suy thận vừa & nặng, chấn thương sọ não hoặc tăng áp lực nội sọ, viêm loét dạ dày đại tràng, nguy cơ suy hô hấp.
Thận Trọng: Tiểu đường, cao HA, bệnh tim, cường giáp, tăng nhãn áp, phì đại tiền liệt tuyến, hẹp niệu đạo. Bệnh gan. Lái xe hay vận hành máy. Actifed Expectorant: không dùng cho ho dai dẳng hay mạn tính, ho do hút thuốc, do hen, tràn dịch màng phổi hay ho tiết dịch thái quá. Phụ nữ cho con bú. Trẻ em < 2 t.
Phản Ứng Có Hại: Kích thích hay ức chế TKTW, ngầy ngật, rối loạn giấc ngủ, ảo giác (hiếm). Nổi mẩn da, nhanh nhịp tim, khô miệng, mũi & họng. Do pseudoephedrine: bí tiểu ở nam giới bị phì đại tiền liệt tuyến, nổi hồng ban. Do dextromethorphan: rối loạn tiêu hóa (thỉnh thoảng).
Tương Tác Thuốc: Thuốc chống xung huyết, thuốc chống trầm cảm 3 vòng, thuốc giảm ngon miệng, thuốc hưng thần dạng giống amphetamine, IMAO, thuốc hạ HA tác dụng lên hệ giao cảm, mexiletine, thuốc loạn nhịp, metoclopramide, rượu & các thuốc an thần hướng TKTW. Không dùng chung với furazolidone.
Bạn có thể đến các hiệu thuốc lớn cạnh các bệnh viện lớn trong tp đều có
![[:)]](/images/wys/yahoo_smiley.gif)
Trả lời câu hỏi
Câu hỏi lĩnh vực Chăm sóc sức khỏe
Rao vặt Siêu Vip