Câu hỏi

05/06/2013 10:17
Chỉ tiêu đại học nông nghiệp Hà Nội năm 2012?
Danh sách câu trả lời (1)

ĐH Nông nghiệp HN là 7700, trong đó hệ ĐH là 6600.
Hệ đào tạo/Ngành đào tạo | Ký hiệu trường | Khối | Mã ngành | Ghi chú | Chỉ tiêu |
|
ĐH Nông nghiệp Hà Nội | NNH | 7700 | |||
Các ngành đào tạo ĐH: | 6600 | |||||
Kỹ thuật cơ khí (gồm các chuyên ngành: Cơ khí nông nghiệp, Cơ khí động lực, Cơ khí chế tạo máy, Cơ khí bảo quản chế biến). | A | D520103 | Nhà trường chỉ tổ chức thi tuyển khối A và B, không tổ chức thi tuyển khối C, D1 mà lấy kết quả thi đại học các khối tương ứng năm 2012 của các thí sinh đã dự vào các trường ĐH trong cả nước theo đề thi chung của Bộ GD-ĐT để xét tuyển, trên cơ sở hồ sơ đăng kí xét tuyển của thí sinh. Tuyển sinh bậc Cao đẳng hệ Chính quy: Các ngành đào tạo bậc cao đẳng không tổ chức thi mà lấy kết quả thi đại học các khối tương ứng năm 2012 của các thí sinh đăng ký dự thi vào các trường ĐH trong cả nước theo đề thi chung của Bộ GD-ĐT để xét tuyển, trên cơ sở hồ sơ đăng kí xét tuyển của thí sinh Nhà trường sẽ tuyển chọn trong số thí sinh trúng tuyển năm 2012 để đào tạo theo Chương trình tiên tiến gồm: + 1 lớp 70 SV ngành Khoa học cây trồng (hợp tác với Trường Đại học California, Davis, Hoa Kỳ); + 1 lớp 70 SV ngành Quản trị kinh doanh nông nghiệp (hợp tác với ĐH Wisconsin, Hoa Kỳ). + Ngành Công nghệ rau - hoa - quả và cảnh quan đào tạo theo dự án Việt Nam – Hà Lan. |
|||
Kỹ thuật điện, điện tử (gồm các chuyên ngành: Cung cấp và sử dụng điện, Tự động hoá). |
A | D520201 | ||||
Công thôn (gồm các chuyên ngành: Công thôn, Công trình). | A | D510210 | ||||
Công nghệ thông tin (gồm: Tin học, Quản lí thông tin) | A | D480201 | ||||
Khoa học cây trồng (gồm các chuyên ngành: Khoa học cây trồng, Chọn giống cây trồng). |
A,B | D620110 | ||||
Bảo vệ thực vật | A,B | D620112 | ||||
Nông nghiệp | A,B | D620101 | ||||
Công nghệ rau – hoa - quả và cảnh quan (gồm các chuyên ngành: Sản xuất và quản lí sản xuất rau-hoa-quả trong nhà có mái che, thiết kế và tạo dựng cảnh quan, marketing và thương mại) | A,B | D620113 | ||||
Công nghệ sinh học (gồm các chuyên ngành: Công nghệ sinh học động vật, Công nghệ sinh học thực vật, Công nghệ sinh học vi sinh vật). | A,B | D420201 | ||||
Công nghệ sau thu hoạch | A,B | D540104 | ||||
Công nghệ thực phẩm | A,B | D540101 | ||||
Khoa học Môi trường (gồm các chuyên ngành: Môi trường, Quản lí môi trường, Công nghệ môi trường). | A,B | D440301 | ||||
Khoa học đất (gồm các chuyên ngành Khoa học đất, Nông hóa thổ nhưỡng) | A,B | D440306 | ||||
Quản lí đất đai | A,B | D850103 | ||||
Chăn nuôi (gồm các chuyên ngành Khoa học vật nuôi, Dinh dưỡng và công nghệ thức ăn chăn nuôi, Chăn nuôi- thú ý) | A,B | D620105 | ||||
Nuôi trồng thủy sản (gồm các chuyên ngành Nuôi trồng thủy sản, Bệnh học thủy sản) | A,B | D620301 | ||||
Thú y | A,B | D640101 | ||||
Sư phạm kỹ thuật nông nghiệp | A,B | D140215 | ||||
Kinh tế (gồm các chuyên ngành Kinh tế, Kinh tế phát triển, Quản lí kinh tế) | A,D1 | D310101 | ||||
Kinh tế nông nghiệp | A,D1 | D620115 | ||||
Phát triển nông thôn | A,B | D620116 | ||||
Kế toán (gồm các chuyên ngành: Kế toán, Kế toán kiểm toán) | A,D1 | D340301 | ||||
Quản trị kinh doanh (gồm các chuyên ngành: Quản trị kinh doanh, Quản trị marketing) | A,D1 | D340101 | ||||
Kinh doanh nông nghiệp | A,D1 | D620114 | ||||
Xã hội học | A,D1,C | D310301 | ||||
Các ngành đào tạo CĐ: | 1100 | |||||
Dịch vụ thú y | A,B | C640201 | ||||
Quản lí đất đai | A,B | C850103 | ||||
Công nghệ kỹ thuật môi trường | A,B | C510406 | ||||
Khoa học cây trồng | A,B | C620110 |
Trả lời câu hỏi
Câu hỏi lĩnh vực Tuyển sinh
Rao vặt Siêu Vip