
Chỉ tiêu tuyển sinh 2013 trường Đại học Công nghiệp Hà Nội là bao nhiêu?

Đại học Công nghiệp Hà Nội vừa cho biết, năm 2013, tường tuyển sinh 4.900 chỉ tiêu hệ đại học và 4.700 chỉ tiêu hệ cao đẳng.
|
Ảnh minh họa. |
STT |
Ngành |
Mã ngành |
Khối thi |
1 |
Công nghệ kỹ thuật Cơ khí |
D510201 |
A |
2 |
Công nghệ kỹ thuật Cơ điện tử |
D510203 |
A |
3 |
Công nghệ kỹ thuật Ôtô |
D510205 |
A |
4 |
Công nghệ kỹ thuật Điện, Điện tử (chuyên ngành: Công nghệ kỹ thuật điện) |
D510301 |
A |
5 |
Công nghệ kỹ thuật Điện tử, truyền thông (Gồm các chuyên ngành: Công nghệ kỹ thuật điện tử, Công nghệ kỹ thuật điện tử tin học, Công nghệ kỹ thuật điện tử viễn thông). |
D510302 |
A |
6 |
Khoa học máy tính |
D480101 |
A |
7 |
Kế toán |
D340301 |
A,D1 |
8 |
Công nghệ kỹ thuật Nhiệt |
D510206 |
A |
9 |
Quản trị kinh doanh (Gồm các chuyên ngành: Quản trị kinh doanh và Quản trị kinh doanh Du lịch). |
D340101 |
A,D1 |
10 |
Công nghệ May |
D540204 |
A |
11 |
Thiết kế thời trang |
D210404 |
A |
12 |
Công nghệ kỹ thuật Hoá học (Gồm các chuyên ngành: Công nghệ kỹ thuật Hóa vô cơ, Công nghệ kỹ thuật Hóa hữu cơ, Công nghệ kỹ thuật Hóa phân tích). |
D510401 |
A |
13 |
Ngôn ngữ Anh |
D220201 |
D1 |
14 |
Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hoá |
D510303 |
A |
15 |
Hệ thống thông tin |
D480104 |
A |
16 |
Tài chính ngân hàng |
D340201 |
A,D1 |
17 |
Kỹ thuật phần mềm |
D480103 |
A |
18 |
Việt Nam học (Hướng dẫn du lịch) |
D220113 |
D1 |
TT |
Ngành học |
Mã ngành |
Khối thi |
|
|||
1 |
Công nghệ chế tạo máy |
C510202 |
A |
|
|||
2 |
Công nghệ kỹ thuật Cơ điện tử |
C510203 |
A |
|
|||
3 |
Công nghệ kỹ thuật Ô tô |
C510205 |
A |
|
|||
4 |
Công nghệ kỹ thuật Điện, Điện tử ( Chuyên ngành Kỹ thuật điện). |
C510301 |
A |
|
|||
5 |
Công nghệ kỹ thuật Điện tử, truyền thông (Gồm các chuyên ngành: Công nghệ kỹ thuật điện tử và Công nghệ kỹ thuật điện tử viễn thông). |
C510302 |
A |
|
|||
6 |
Công nghệ thông tin |
C480201 |
A |
|
|||
7 |
Kế toán |
C340301 |
A,D1 |
|
|||
8 |
Công nghệ Kỹ thuật Nhiệt |
C510206 |
A |
|
|||
9 |
Quản trị kinh doanh |
C340101 |
A,D1 |
|
|||
10 |
Công nghệ May |
C540204 |
A,B,V,H |
|
|||
11 |
Thiết kế thời trang |
C210404 |
A,B,V,H |
|
|||
12 |
Công nghệ kỹ thuật Hoá học (Gồm các chuyên ngành: Công nghệ kỹ thuật Hóa vô cơ, Công nghệ kỹ thuật Hóa hữu cơ, Công nghệ kỹ thuật Hóa phân tích). |
C510401 |
A,B |
|
|||
13 |
Công nghệ kỹ thuật cơ khí (Cơ điện) |
C510201 |
A |
|
|||
14 |
Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa |
C510303 |
A |
|
|||
15 |
Tài chính – Ngân hàng |
C340201 |
A, D1 |
|
|||
16 |
Việt Nam học |
C220113 |
A, D1 |
|