Câu hỏi

05/06/2013 07:11
Điểm chuẩn NV2 của các trường Đại học Cao đẳng xét tuyển NV2
Đã có danh sách điểm chuẩn các trường chưa ạ?
topdaica000
05/06/2013 07:11
thanhngan909
05/06/2013 07:11
thangloi
05/06/2013 07:11
01668686303
05/06/2013 07:11
warchelf91
05/06/2013 07:11
Danh sách câu trả lời (25)

ĐH Bách khoa TP.HCM, ĐH Công nghệ thông tin, Khoa Kinh tế công bố điểm chuẩn NV2
http://www3.tuoitre.com.vn/Tuyensinh/Index.aspx?ArticleID=278718&ChannelID=142
ĐH Luật TP.HCM, ĐH Ngân hàng TP.HCM công bố điểm chuẩn NV2, ĐH Tiền Giang xét tuyển NV3
http://www3.tuoitre.com.vn/Tuyensinh/Index.aspx?ArticleID=278717&ChannelID=142
http://www3.tuoitre.com.vn/Tuyensinh/Index.aspx?ArticleID=278718&ChannelID=142
ĐH Luật TP.HCM, ĐH Ngân hàng TP.HCM công bố điểm chuẩn NV2, ĐH Tiền Giang xét tuyển NV3
http://www3.tuoitre.com.vn/Tuyensinh/Index.aspx?ArticleID=278717&ChannelID=142

Điểm chuẩn NV2 của ĐH Kiến trúc TP.HCM, HV Ngân hàng
http://www3.tuoitre.com.vn/Tuyensinh/Index.aspx?ArticleID=278739&ChannelID=142
http://www3.tuoitre.com.vn/Tuyensinh/Index.aspx?ArticleID=278739&ChannelID=142

Điểm chuẩn NV2 của ĐH Hàng hải, ĐH Đại Nam, HV Kỹ thuật mật mã
http://www3.tuoitre.com.vn/Tuyensinh/Index.aspx?ArticleID=278685&ChannelID=142
ĐH Bách khoa TP.HCM, ĐH Công nghệ thông tin, Khoa Kinh tế công bố điểm chuẩn NV2
http://www3.tuoitre.com.vn/Tuyensinh/Index.aspx?ArticleID=278718&ChannelID=142
ĐH Luật TP.HCM, ĐH Ngân hàng TP.HCM công bố điểm chuẩn NV2, ĐH Tiền Giang xét tuyển NV3
http://www3.tuoitre.com.vn/Tuyensinh/Index.aspx?ArticleID=278717&ChannelID=142
Điểm chuẩn NV2 của CĐ Kỹ thuật Lý Tự Trọng TP.HCM, CĐ Bách khoa Hưng Yên
http://www3.tuoitre.com.vn/Tuyensinh/Index.aspx?ArticleID=278702&ChannelID=142
Điểm chuẩn NV2, xét NV3 của 7 trường, khoa thành viên ĐH Huế
http://www3.tuoitre.com.vn/Tuyensinh/Index.aspx?ArticleID=278694&ChannelID=142
ĐH Văn hóa TP.HCM, ĐH Marketing công bố điểm chuẩn NV2, xét NV3
http://www3.tuoitre.com.vn/Tuyensinh/Index.aspx?ArticleID=278678&ChannelID=230
http://www3.tuoitre.com.vn/Tuyensinh/Index.aspx?ArticleID=278685&ChannelID=142
ĐH Bách khoa TP.HCM, ĐH Công nghệ thông tin, Khoa Kinh tế công bố điểm chuẩn NV2
http://www3.tuoitre.com.vn/Tuyensinh/Index.aspx?ArticleID=278718&ChannelID=142
ĐH Luật TP.HCM, ĐH Ngân hàng TP.HCM công bố điểm chuẩn NV2, ĐH Tiền Giang xét tuyển NV3
http://www3.tuoitre.com.vn/Tuyensinh/Index.aspx?ArticleID=278717&ChannelID=142
Điểm chuẩn NV2 của CĐ Kỹ thuật Lý Tự Trọng TP.HCM, CĐ Bách khoa Hưng Yên
http://www3.tuoitre.com.vn/Tuyensinh/Index.aspx?ArticleID=278702&ChannelID=142
Điểm chuẩn NV2, xét NV3 của 7 trường, khoa thành viên ĐH Huế
http://www3.tuoitre.com.vn/Tuyensinh/Index.aspx?ArticleID=278694&ChannelID=142
ĐH Văn hóa TP.HCM, ĐH Marketing công bố điểm chuẩn NV2, xét NV3
http://www3.tuoitre.com.vn/Tuyensinh/Index.aspx?ArticleID=278678&ChannelID=230

ĐH An Giang, ĐH Ngoại ngữ (ĐHQG HN) công bố điểm chuẩn NV2, xét NV3
http://www3.tuoitre.com.vn/Tuyensinh/Index.aspx?ArticleID=278621&ChannelID=142
Điểm chuẩn NV2, xét NV3 của CĐ Lương thực thực phẩm, CĐ Tài chính kế toán
http://www3.tuoitre.com.vn/Tuyensinh/Index.aspx?ArticleID=278505&ChannelID=142
Điểm chuẩn NV2 của ĐH KHXH&NV Hà Nội, ĐHSP kỹ thuật Hưng Yên
http://www3.tuoitre.com.vn/Tuyensinh/Index.aspx?ArticleID=278495&ChannelID=142
Điểm chuẩn NV2, xét NV3 của ĐH Quốc tế TP.HCM
http://www3.tuoitre.com.vn/Tuyensinh/Index.aspx?ArticleID=278491&ChannelID=142
ĐH Hoa Sen, CĐSP Bình Dương công bố điểm chuẩn NV2
http://www3.tuoitre.com.vn/Tuyensinh/Index.aspx?ArticleID=278484&ChannelID=142
ĐH Hoa Sen, CĐSP Bình Dương công bố điểm chuẩn NV2
http://www3.tuoitre.com.vn/Tuyensinh/Index.aspx?ArticleID=278491&ChannelID=142
Điểm chuẩn NV2, xét NV3 của ĐH Cần Thơ, ĐH Phú Yên
http://www3.tuoitre.com.vn/Tuyensinh/Index.aspx?ArticleID=278481&ChannelID=230
Điểm chuẩn NV2 của ĐH Nha Trang, ĐH Giao thông vận tải (cơ sở 2 TP.HCM)
ĐH Kiến trúc Đà Nẵng, CĐ Kinh tế TP.HCM xét tuyển NV3
http://www3.tuoitre.com.vn/Tuyensinh/Index.aspx?ArticleID=278388&ChannelID=230
Điểm chuẩn NV2 của ĐH Đà Lạt, ĐH Giao thông vận tải TP.HCM
http://www3.tuoitre.com.vn/Tuyensinh/Index.aspx?ArticleID=278382&ChannelID=142
Điểm chuẩn NV2, xét NV3 Viện ĐH Mở Hà Nội, ĐH Quốc tế Bắc Hà
http://www3.tuoitre.com.vn/Tuyensinh/Index.aspx?ArticleID=278376&ChannelID=142
http://www3.tuoitre.com.vn/Tuyensinh/Index.aspx?ArticleID=278621&ChannelID=142
Điểm chuẩn NV2, xét NV3 của CĐ Lương thực thực phẩm, CĐ Tài chính kế toán
http://www3.tuoitre.com.vn/Tuyensinh/Index.aspx?ArticleID=278505&ChannelID=142
Điểm chuẩn NV2 của ĐH KHXH&NV Hà Nội, ĐHSP kỹ thuật Hưng Yên
http://www3.tuoitre.com.vn/Tuyensinh/Index.aspx?ArticleID=278495&ChannelID=142
Điểm chuẩn NV2, xét NV3 của ĐH Quốc tế TP.HCM
http://www3.tuoitre.com.vn/Tuyensinh/Index.aspx?ArticleID=278491&ChannelID=142
ĐH Hoa Sen, CĐSP Bình Dương công bố điểm chuẩn NV2
http://www3.tuoitre.com.vn/Tuyensinh/Index.aspx?ArticleID=278484&ChannelID=142
ĐH Hoa Sen, CĐSP Bình Dương công bố điểm chuẩn NV2
http://www3.tuoitre.com.vn/Tuyensinh/Index.aspx?ArticleID=278491&ChannelID=142
Điểm chuẩn NV2, xét NV3 của ĐH Cần Thơ, ĐH Phú Yên
http://www3.tuoitre.com.vn/Tuyensinh/Index.aspx?ArticleID=278481&ChannelID=230
Điểm chuẩn NV2 của ĐH Nha Trang, ĐH Giao thông vận tải (cơ sở 2 TP.HCM)
ĐH Kiến trúc Đà Nẵng, CĐ Kinh tế TP.HCM xét tuyển NV3
http://www3.tuoitre.com.vn/Tuyensinh/Index.aspx?ArticleID=278388&ChannelID=230
Điểm chuẩn NV2 của ĐH Đà Lạt, ĐH Giao thông vận tải TP.HCM
http://www3.tuoitre.com.vn/Tuyensinh/Index.aspx?ArticleID=278382&ChannelID=142
Điểm chuẩn NV2, xét NV3 Viện ĐH Mở Hà Nội, ĐH Quốc tế Bắc Hà
http://www3.tuoitre.com.vn/Tuyensinh/Index.aspx?ArticleID=278376&ChannelID=142

Các trường tiếp tục công bố điểm chuẩn NV2 và xét tuyển NV3
TT - Ngày 14-9, Trường ÐH Quốc tế (ÐH Quốc gia TP.HCM) đã công bố điểm chuẩn trúng tuyển NV2 như sau: chương trình do ÐH Quốc tế cấp bằng: công nghệ thông tin, khoa học máy tính, điện tử viễn thông: 14,5; công nghệ sinh học: 15,5; quản trị kinh doanh: 16,5.
Do ÐH Rutgers cấp bằng: kỹ thuật máy tính, kỹ thuật công nghiệp và hệ thống: 14,5. ÐH Nottingham: công nghệ thông tin, điện tử viễn thông: 14,5; công nghệ sinh học A: 14,5, B: 15,5; quản trị kinh doanh: 15,5. ÐH West of England: công nghệ thông tin, điện tử viễn thông: 14,5; công nghệ sinh học A-D1: 14,5, B: 18; quản trị kinh doanh: 15,5. ÐH New South Wales: công nghệ máy tính, công nghệ điện - điện tử, công nghệ viễn thông: 14,5. ÐH Auckland: quản trị kinh doanh: 15,5.
Xét tuyển NV3 chương trình của ÐH Quốc tế: khoa học máy tính (mã ngành 152, khối A: 14,5 điểm, chỉ tiêu 65); công nghệ sinh học (350, B: 17,5, 40); điện tử viễn thông (151, A: 14,5, 50). Do ÐH Rutgers: kỹ thuật máy tính (168, A: 14,5, 20); kỹ thuật điện - điện tử (167, A: 14,5, 20); kỹ thuật công nghiệp và hệ thống (362, A: 14,5, 23). ÐH Nottingham: công nghệ thông tin (160, A: 14,5, 30); điện tử viễn thông (161, A: 14,5, 40). ÐH West of England: công nghệ thông tin (162, A: 14,5, 30); điện tử viễn thông (163, A: 14,5, 30); quản trị kinh doanh (461, A: 15,5, 10). ÐH New South Wales: công nghệ máy tính (166, A: 14,5, 20); công nghệ điện - điện tử (164, A: 14,5, 20); công nghệ viễn thông (165, A: 14,5, 20). ÐH Auckland: quản trị kinh doanh (462, A-D1: 15,5, 10-10).
Ðiểm chuẩn NV2 các ngành hệ ÐH của Trường ÐH Phú Yên là 13; hệ CÐ ngành SP hóa - sinh, SP văn - sử: 13; SP tiếng Anh, tin học: 10. Trường xét tuyển NV3 với mức điểm nhận hồ sơ xét tuyển bằng điểm chuẩn NV2 các ngành giáo dục tiểu học (mã ngành 101, khối A, chỉ tiêu 30); giáo dục mầm non (102, M, 15); SP tin học (103, A, 25); cử nhân tin học (201, A, 42); CÐ tin học (C68, A, 70).
Trường ÐH Hoa Sen hệ ÐH ngành tiếng Anh (hệ số 2): 19; tài chính ngân hàng: 18; kế toán: 15,5; mạng máy tính: 15; quản trị nhân lực: 14,5; công nghệ thông tin, marketing: 14. Hệ CÐ ngành công nghệ thông tin, mạng máy tính, ngoại thương, kế toán: 12; quản trị kinh doanh, quản trị du lịch và khách sạn - nhà hàng: 12,5; quản trị văn phòng A-D1-D3: 12, C: 13; Anh văn thương mại (hệ số 2): 16. Thí sinh đã đăng ký NV2 nhóm ngành quản trị - kinh tế hệ CÐ nhưng không trúng tuyển, nếu có nguyện vọng chuyển vào ngành quản trị văn phòng thì đến trường làm thủ tục chuyển ngành từ ngày 15-9 đến 22-9-2008.
Trường ÐH Kiến trúc Ðà Nẵng hệ ÐH ngành kiến trúc công trình: 20; mỹ thuật ứng dụng V: 20, H: 29; quy hoạch đô thị và nông thôn: 19; xây dựng dân dụng và công nghiệp, xây dựng cầu đường, kỹ thuật hạ tầng đô thị, quản lý xây dựng, tiếng Anh, tiếng Trung Quốc: 13; kế toán, quản trị kinh doanh, tài chính ngân hàng A-D1: 13, B: 15. Hệ CÐ ngành công nghệ kỹ thuật công trình xây dựng: 10; kế toán, quản trị kinh doanh A-D1: 10, B: 12. Xét tuyển NV3 ngành kỹ thuật hạ tầng đô thị (mã ngành 105, A: 14, chỉ tiêu 126); quản lý xây dựng (106, A: 14, 55); tiếng Anh (701, D1: 13, 100).
Trường CÐ Sư phạm Bình Dương ngành SP tin học: 13; SP sinh học: 15,5; giáo dục mầm non: 10; giáo dục tiểu học A-C: 16, D1: 12. Trường tổ chức thi năng khiếu ngành giáo dục mầm non khối D1 cho các thí sinh đăng ký NV1, NV2 vào ngày 19-9-2008.
Trường CÐ Kinh tế TP.HCM xét tuyển NV3 đối với thí sinh dự thi vào các trường ÐH, CÐ khối A, D1 năm 2008 có hộ khẩu từ Ðà Nẵng trở vào. Theo đó, xét mức điểm nhận hồ sơ đối với thí sinh thi CÐ ngành kế toán, quản trị kinh doanh: 21; kinh doanh quốc tế: 18,5; tiếng Anh (khối D1): 21. Ðối với thí sinh thi ÐH xét mức điểm là 10 cả hai khối A, D1. Trường cũng cho biết thêm việc hạ điểm chuẩn cho các thí sinh có NV1 thi vào trường, nhà trường đang chờ quyết định của Bộ GD-ÐT.
Trường ÐH Cần Thơ điểm chuẩn dành cho HSPT-KV3 cụ thể như sau: toán ứng dụng: 14; SP vật lý - tin học: 16,5; SP vật lý - công nghệ, cơ khí chế biến, SP Pháp văn: 13,5. Xây dựng công trình thủy, cơ khí giao thông, quản lý nghề cá, thư viện thông tin: 13. Kỹ thuật môi trường: 14,5, chăn nuôi: 19,5. kỹ thuật nông nghiệp: 16,0, quản lý đất đai: 14,5. SP giáo dục công dân: 17, cao đẳng tin học: 12,5.
Trường ÐH Ðồng Tháp: Hệ ÐH- SP tin học, SP kỹ thuật công nghệ, khoa học máy tính, quản lý đất đai, công tác xã hội (D1), tiếng Trung Quốc (D1) có điểm chuẩn 13. SP vật lý, QTKD, công tác xã hội, tiếng Trung Quốc (C): 14. SP hóa học: 14,5. SP toán, tài chính ngân hàng, tiếng Anh: 15. Hệ CÐ: công nghệ thiết bị trường học khối A: 11, khối B: 13,5. SP tin học, tin học: 12. Ðịa lý (A, D1): 13. Ðịa lý (C), thư viện thông tin (D1): 14. SP toán, tiếng Anh: 14,5. Thư viện thông tin (C): 15. SP KTNN-KTGÐ: 16,5.
QUỐC DŨNG - MINH GIẢNG
TT - Ngày 14-9, Trường ÐH Quốc tế (ÐH Quốc gia TP.HCM) đã công bố điểm chuẩn trúng tuyển NV2 như sau: chương trình do ÐH Quốc tế cấp bằng: công nghệ thông tin, khoa học máy tính, điện tử viễn thông: 14,5; công nghệ sinh học: 15,5; quản trị kinh doanh: 16,5.
Do ÐH Rutgers cấp bằng: kỹ thuật máy tính, kỹ thuật công nghiệp và hệ thống: 14,5. ÐH Nottingham: công nghệ thông tin, điện tử viễn thông: 14,5; công nghệ sinh học A: 14,5, B: 15,5; quản trị kinh doanh: 15,5. ÐH West of England: công nghệ thông tin, điện tử viễn thông: 14,5; công nghệ sinh học A-D1: 14,5, B: 18; quản trị kinh doanh: 15,5. ÐH New South Wales: công nghệ máy tính, công nghệ điện - điện tử, công nghệ viễn thông: 14,5. ÐH Auckland: quản trị kinh doanh: 15,5.
Xét tuyển NV3 chương trình của ÐH Quốc tế: khoa học máy tính (mã ngành 152, khối A: 14,5 điểm, chỉ tiêu 65); công nghệ sinh học (350, B: 17,5, 40); điện tử viễn thông (151, A: 14,5, 50). Do ÐH Rutgers: kỹ thuật máy tính (168, A: 14,5, 20); kỹ thuật điện - điện tử (167, A: 14,5, 20); kỹ thuật công nghiệp và hệ thống (362, A: 14,5, 23). ÐH Nottingham: công nghệ thông tin (160, A: 14,5, 30); điện tử viễn thông (161, A: 14,5, 40). ÐH West of England: công nghệ thông tin (162, A: 14,5, 30); điện tử viễn thông (163, A: 14,5, 30); quản trị kinh doanh (461, A: 15,5, 10). ÐH New South Wales: công nghệ máy tính (166, A: 14,5, 20); công nghệ điện - điện tử (164, A: 14,5, 20); công nghệ viễn thông (165, A: 14,5, 20). ÐH Auckland: quản trị kinh doanh (462, A-D1: 15,5, 10-10).
Ðiểm chuẩn NV2 các ngành hệ ÐH của Trường ÐH Phú Yên là 13; hệ CÐ ngành SP hóa - sinh, SP văn - sử: 13; SP tiếng Anh, tin học: 10. Trường xét tuyển NV3 với mức điểm nhận hồ sơ xét tuyển bằng điểm chuẩn NV2 các ngành giáo dục tiểu học (mã ngành 101, khối A, chỉ tiêu 30); giáo dục mầm non (102, M, 15); SP tin học (103, A, 25); cử nhân tin học (201, A, 42); CÐ tin học (C68, A, 70).
Trường ÐH Hoa Sen hệ ÐH ngành tiếng Anh (hệ số 2): 19; tài chính ngân hàng: 18; kế toán: 15,5; mạng máy tính: 15; quản trị nhân lực: 14,5; công nghệ thông tin, marketing: 14. Hệ CÐ ngành công nghệ thông tin, mạng máy tính, ngoại thương, kế toán: 12; quản trị kinh doanh, quản trị du lịch và khách sạn - nhà hàng: 12,5; quản trị văn phòng A-D1-D3: 12, C: 13; Anh văn thương mại (hệ số 2): 16. Thí sinh đã đăng ký NV2 nhóm ngành quản trị - kinh tế hệ CÐ nhưng không trúng tuyển, nếu có nguyện vọng chuyển vào ngành quản trị văn phòng thì đến trường làm thủ tục chuyển ngành từ ngày 15-9 đến 22-9-2008.
Trường ÐH Kiến trúc Ðà Nẵng hệ ÐH ngành kiến trúc công trình: 20; mỹ thuật ứng dụng V: 20, H: 29; quy hoạch đô thị và nông thôn: 19; xây dựng dân dụng và công nghiệp, xây dựng cầu đường, kỹ thuật hạ tầng đô thị, quản lý xây dựng, tiếng Anh, tiếng Trung Quốc: 13; kế toán, quản trị kinh doanh, tài chính ngân hàng A-D1: 13, B: 15. Hệ CÐ ngành công nghệ kỹ thuật công trình xây dựng: 10; kế toán, quản trị kinh doanh A-D1: 10, B: 12. Xét tuyển NV3 ngành kỹ thuật hạ tầng đô thị (mã ngành 105, A: 14, chỉ tiêu 126); quản lý xây dựng (106, A: 14, 55); tiếng Anh (701, D1: 13, 100).
Trường CÐ Sư phạm Bình Dương ngành SP tin học: 13; SP sinh học: 15,5; giáo dục mầm non: 10; giáo dục tiểu học A-C: 16, D1: 12. Trường tổ chức thi năng khiếu ngành giáo dục mầm non khối D1 cho các thí sinh đăng ký NV1, NV2 vào ngày 19-9-2008.
Trường CÐ Kinh tế TP.HCM xét tuyển NV3 đối với thí sinh dự thi vào các trường ÐH, CÐ khối A, D1 năm 2008 có hộ khẩu từ Ðà Nẵng trở vào. Theo đó, xét mức điểm nhận hồ sơ đối với thí sinh thi CÐ ngành kế toán, quản trị kinh doanh: 21; kinh doanh quốc tế: 18,5; tiếng Anh (khối D1): 21. Ðối với thí sinh thi ÐH xét mức điểm là 10 cả hai khối A, D1. Trường cũng cho biết thêm việc hạ điểm chuẩn cho các thí sinh có NV1 thi vào trường, nhà trường đang chờ quyết định của Bộ GD-ÐT.
Trường ÐH Cần Thơ điểm chuẩn dành cho HSPT-KV3 cụ thể như sau: toán ứng dụng: 14; SP vật lý - tin học: 16,5; SP vật lý - công nghệ, cơ khí chế biến, SP Pháp văn: 13,5. Xây dựng công trình thủy, cơ khí giao thông, quản lý nghề cá, thư viện thông tin: 13. Kỹ thuật môi trường: 14,5, chăn nuôi: 19,5. kỹ thuật nông nghiệp: 16,0, quản lý đất đai: 14,5. SP giáo dục công dân: 17, cao đẳng tin học: 12,5.
Trường ÐH Ðồng Tháp: Hệ ÐH- SP tin học, SP kỹ thuật công nghệ, khoa học máy tính, quản lý đất đai, công tác xã hội (D1), tiếng Trung Quốc (D1) có điểm chuẩn 13. SP vật lý, QTKD, công tác xã hội, tiếng Trung Quốc (C): 14. SP hóa học: 14,5. SP toán, tài chính ngân hàng, tiếng Anh: 15. Hệ CÐ: công nghệ thiết bị trường học khối A: 11, khối B: 13,5. SP tin học, tin học: 12. Ðịa lý (A, D1): 13. Ðịa lý (C), thư viện thông tin (D1): 14. SP toán, tiếng Anh: 14,5. Thư viện thông tin (C): 15. SP KTNN-KTGÐ: 16,5.
QUỐC DŨNG - MINH GIẢNG
Trả lời câu hỏi
Câu hỏi lĩnh vực Tuyển sinh
Rao vặt Siêu Vip