
PANASONIC DMC-S1GA và SONY CYBERSHOT W510 nên chọn loại nào?
- Tô màu tính năng khác nhau - In bảng so sánh này - Trở về trang trước |
Panasonic DMC-S1GA 2,200,000 VNĐ
|
Sony Cybershot W510 2,490,000 VNĐ
|
|
Tính năng nổi bật |
|
|
|
Bộ cảm biến hình ảnh |
Độ phân giải |
12.1 MP |
12.1 MP |
Loại |
CCD |
Super HAD CCD |
|
Kích thước |
1/2.3" |
1/2.3" |
|
Bộ xử lý |
-- |
Bionz |
|
Ống kính |
Loại ống kính |
Lumix DC Vario |
Sony |
Zoom quang học |
4x |
4x |
|
Zoom kỹ thuật số |
4x |
8x |
|
Độ dài tiêu cự |
5 - 20.0 mm |
4.7 - 18.8 mm |
|
Tiêu điểm |
35mm film equivalent: 28 - 112 mm |
35mm film equivalent: 26 - 105 mm |
|
Khẩu độ |
F3.1 - F6.5 |
F2.8 - F8 |
|
Hỗ trợ ống kính rời |
Không |
Không |
|
Flash |
Đèn Flash |
Tích hợp |
Tích hợp |
Hỗ trợ flash rời |
Không |
Không |
|
Chế độ |
Tự động, Luôn luôn bật flash, Không bật flash, Giảm mắt đỏ, Chụp tốc độ chậm với đèn flash |
Tự động, Luôn luôn bật flash, Không bật flash, Chỉnh mắt đỏ, Chụp tốc độ chậm với đèn flash |
|
Phạm vi |
ISO: Chụp góc rộng tương đương 0.4 - 3.3 mm, Chụp xa tương đương 1.0 - 1.6 mm |
ISO Auto: Chụp góc rộng tương đương 0.2 - 4.8m, Chụp xa tương đương 0.2 - 2.3m |
|
Chụp ảnh |
Chế độ chụp |
Tự động thông minh (iA), Chụp tốc độ nhanh (Sport), Chụp toàn cảnh (Panorama), Chân dung, Chụp bãi biển, Pháo hoa, Chụp cảnh tuyết, Chụp cảnh hoàng hôn, Chụp liên hoan, Chân dung đêm, Chụp trẻ em và vật nuôi, Chụp ẩm thực, Chụp với ISO cao |
Tự động thông minh (iA), Lập trình, Chụp toàn cảnh (Panorama), Phong cảnh, Chân dung, Chụp bãi biển, Chụp cảnh tuyết, Chụp trẻ em và vật nuôi, Chụp ẩm thực, Sáng rạng đông, Chụp chân dung lúc rạng đông |
Tốc độ |
8 - 1/1600 giây |
2 - 1/1.500 giây |
|
Tự hẹn giờ |
10 giây |
10 giây |
|
Chụp liên tiếp |
-- |
-- |
|
Định dạng ảnh |
JPEG |
JPEG |
|
Kích cỡ ảnh lớn nhất |
12M (4000 x 3000) |
12M (4000 x 3000) |
|
Tùy chỉnh ảnh |
Sao chép, Hiển thị ngày chụp, Thay đổi kích cỡ, Hiệu chỉnh màu |
Hiển thị ngày chụp, Xoay ảnh, Cắt tỉa |
|
Chức năng khác |
Không |
Không |
|
Quay phim |
Chuẩn |
QVGA, VGA, HD |
QVGA, VGA |
Định dạng |
MPEG-4 |
AVI |
|
Độ phân giải quay |
HD (1280 x 720) at 30 fps, VGA (640 × 480) at 30 fps, QVGA (320 x 240) at 30 fps |
VGA (640 × 480) at 30 fps, QVGA (320 x 240) at 30 fps |
|
Âm thanh |
Mono |
Mono |
|
Hiệu chỉnh |
Tạm dừng khi đang quay, Slide show |
Tạm dừng khi đang quay, Tua lên và xuống, Slide show |
|
Hệ thống lấy nét |
Chế độ |
Nhận diện khuôn mặt, Tự động lấy nét thông minh |
Nhận diện khuôn mặt, Tự động lấy nét thông minh |
Phạm vi |
Ảnh thường: Chụp góc rộng tương đương 5 cm - vô cực, Chụp xa tương đương 100 cm - vô cực |
Lấy nét tự động: Chụp góc rộng tương đương 4cm - vô cực, Chụp xa tương đương 60cm - vô cực |
|
Công nghệ chống rung |
Mega O.I.S (Chống rung quang học) |
Super Steady Shot (Chống rung quang học) |
|
Hệ thống đo sáng |
Độ nhạy ISO |
Auto, 100, 200, 400, 800, 1600 |
Auto, 80, 100, 200, 400, 800, 1600, 3200 |
Cân bằng trắng |
Tự động, Ánh sáng mặt trời, Ánh sáng trong bóng râm, Ánh sáng của đèn sợi tóc (đèn tròn) |
Tự động, Ánh sáng mặt trời, Ánh sáng trong bóng râm, Ánh sáng của đèn sợi tóc (đèn tròn), Ánh sáng đèn huỳnh quang trắng sáng, Ánh sáng đèn Flash |
|
Đo sáng |
Đo sáng đa điểm thông minh |
Đo sáng trung tâm, Đo sáng điểm, Đo sáng đa mẫu |
|
Bù sáng |
± 2EV (1/3EV steps) |
± 2EV (1/3EV steps) |
|
Bộ nhớ - cổng giao tiếp |
Bộ nhớ trong |
20 MB |
- |
Thẻ nhớ ngoài |
SD, SDHC, SDXC |
Memory Stick Duo (MSD), Memory Stick PRO Duo (MSPD), Memory Stick PRO Duo (High Speed), Memory Stick PRO-HG Duo (MSPDX), SD, SDHC |
|
Cổng usb |
USB 2.0 |
USB 2.0 |
|
Kết nối Tivi |
Có |
Có |
|
Máy in |
In ảnh trực tiếp |
In ảnh trực tiếp |
|
Kết nối khác |
Không |
Không |
|
Màn hình |
Loại |
TFT LCD |
TFT LCD |
Kích thước màn hình |
2.7 inch |
2.7 inch |
|
Cảm ứng |
Không |
Không |
|
Thông tin khác |
230.000 pixels |
230.000 pixels |
|
Nguồn |
Loại pin |
Pin Lithium-lon (Li-lon) |
Pin Lithium-lon (Li-lon) |
Jack sạc |
USB |
Adapter |
|
Số lần chụp |
240 |
220 |
|
Thông tin chung |
Kích thước |
98.8 x 58.8 x 20.9 mm |
96 x 54 x 19.9 mm |
Trọng lượng (g) |
117 |
119 |
|
Ngôn ngữ hiển thị |
Tiếng Anh, Tiếng Hoa, Tiếng Hàn Quốc, Tiếng Nhật |
Tiếng Anh |
|
Bảo hành |
12 tháng |
12 tháng |

Theo mình thì nên chọn Panasonic. Bạn nên tự mình đi tìm hiểu bằng cách mượn ai đó dùng thử, hoặc nhờ họ chụp 1 tấm ở độ phân giải như thế nào đó rồi kiểm tra chất lượng ảnh. Bạn nên hỏi những người dùng có kinh nghiệm, đừng nghe theo mấy người chỉ biết tới cái thương hiệu, kể cả khi những thông số trên có vẻ thiên về Sony.

giua pana va sony ; ban nen chon sony ; model panasonic loai may đắt tiền thì chup đep chu loai rẻ tie62bn chup k đẹp bằng sony w510 đâu ; cty cua minh dang ban w510 gia 2.250.000 bh 24t tang the 2gb; túi ; miếng dán lcd