
So sánh Honda Vision với Yamaha Nozza và Sym Attila Elizabet Fi?

Bởi vì công nghệ càng cao thì càng tiết kiệm xăng. Không thấy là cái xe hơi, xe ga cách đây 10 năm thì hao xăng hơn bây giờ nhiều ah. Cùng 1 mẫu xe, qua nhiều cải tiến nâng cấp, áp dụng nhiều công nghệ mới nên ngày càng nhanh, càng bền và càng tiết kiệm xăng hơn. Không thấy model nào mà đời mới lại hao xăng hơn đời cũ. Trình cao là đây
P/S: đọc thông số kỹ thuật thì thấy xe của SYM là nặng nhất ( tiêu cực ), xe của Yamaha là nhẹ nhất ( tích cực ), xe của Honda là mạnh nhất và tiết kiệm xăng nhất ( tích cực ). Bên cạnh đó thì giá cả và thời gian bảo hành của Vision cũng tốt hơn ( tích cực ), lại dài và cao hơn nên phù hợp đi 2 người hơn, không sợ leo lề, leo vỉa hè, lên dốc bị cạ gầm.

Vision sẽ được bán nhiều nhất kế tới nozza rồi tới sym, đó là suy nghĩ thực tế khi người ta chọn mua 1 cái xe, thương hiệu bao giờ cũng ăn sâu tâm trí người tiêu dùng, giang sơn dễ đổi bản tính khó dời, đẹp xấu do mỗi người có 1 cảm nhận riêng, cảm nhận về mĩ thuật chắc có lẽ chúng ta k bằng nhà sx đâu, làm ra sp đó nhắm vào đối tương nào? sp dạng thế nào thương hiệu còn yếu, ví dụ nếu ablade là 125cc thì honda đâu cần sx pcx, cũng như cũng như cuxi hay nozza được fi bù lại phân khối yếu hơn lx như thế mới ra nhiều đối tượng....nói chung chúng ta cái đầu k hơn nhà sx, yêu 1 người con gái thì người đó với mình là đẹp nhất

Gần như cùng lúc, Yamaha Nozza và Honda Vision rủ nhau ra mắt, tạo nên cuộc cạnh tranh trực diện không chỉ với những đặc tính sản phẩm, mà cả ở giá bán. Trong khi đó, một đối thủ tiềm năng khác, mẫu Elizabeth EFI của SYM đang âm thầm tiếp cận thị trường... Thiết kế
Yamaha Nozza
Fi |
Honda Vision
PGM-FI |
SYM Elizabeth
EFI |
|
Chiều dài
|
1.795 mm
|
1.841 mm
|
1.795 mm
|
Độ cao yên
|
755 mm
|
760 mm
|
Không công bố
|
Trọng lượng tịnh
|
98 kg
|
101 kg
|
113 kg
|
Bình xăng
|
4,4 lít
|
5,5 lít
|
5 lít
|
Độ cao gầm xe
|
115 mm
|
128 mm
|
120 mm
|
![[IMG]](http://dantri4.vcmedia.vn/mkNeccccccccccccnRQy/Image/2011/10/09/ho2_40fe7.jpg)
Honda Vision
![[IMG]](http://dantri4.vcmedia.vn/mkNeccccccccccccnRQy/Image/2011/10/09/ho1_8a307.jpg)
![[IMG]](http://dantri4.vcmedia.vn/mkNeccccccccccccnRQy/Image/2011/10/09/ho4_79fa7.jpg)
![[IMG]](http://dantri4.vcmedia.vn/mkNeccccccccccccnRQy/Image/2011/10/09/ho3_3610b.jpg)
Động cơ
Yamaha Nozza
Fi |
Honda Vision
PGM-FI |
SYM Elizabeth
EFI |
|
Dung tích xy-lanh |
115 cc
|
110 cc
|
111 cc
|
Công suất tối đa |
7,3 mã lực
|
8,6 mã lực
|
8,5 mã lực
|
Tiêu thụ nhiêu liệu (số liệu nhà sản xuất công bố) |
52km/lít
|
62,5km/lít
|
43,4km/lít
|
Hệ thống làm mát |
Gió cưỡng bức
|
||
Hệ thống khởi động |
Điện
|
Điện/cơ
|
Điện
|
![[IMG]](http://dantri4.vcmedia.vn/mkNeccccccccccccnRQy/Image/2011/10/09/ya1_5a935.jpg)
Yamaha Nozza
![[IMG]](http://dantri4.vcmedia.vn/mkNeccccccccccccnRQy/Image/2011/10/09/ya2_c64a9.jpg)
![[IMG]](http://dantri4.vcmedia.vn/mkNeccccccccccccnRQy/Image/2011/10/09/ya3_5cd52.jpg)
![[IMG]](http://dantri4.vcmedia.vn/mkNeccccccccccccnRQy/Image/2011/10/09/ya4_4ada0.jpg)
![[IMG]](http://dantri4.vcmedia.vn/mkNeccccccccccccnRQy/Image/2011/10/09/ya5_009c2.jpg)
Trang bị an toàn
Yamaha Nozza
Fi |
Honda Vision
PGM-FI |
SYM Elizabeth
EFI |
|
Phanh trước/sau |
Đĩa/tang trống
|
Đĩa/tang trống
Hỗ trợ phanh kết hợp |
Đĩa/tang trống
|
Giảm xóc trước/sau |
Giảm xóc đôi ống lồng giảm chấn thủy lực/ Giảm xóc đơn kiểu lò xo trụ giảm chấn thủy lực
|
Chiếc xe này khác ở giảm xóc đôi phía sau
|
|
Khóa phanh |
Không
(hệ thống này giúp đỗ xe an toàn ở những chỗ dốc cao) |
||
Công tắc chân chống bên |
Không
|
Có
|
Không
|
Lốp không săm |
Có
|
Có
|
Không
|
![[IMG]](http://dantri4.vcmedia.vn/mkNeccccccccccccnRQy/Image/2011/10/09/e1_26f1d.jpg)
SYM Elizabeth EFI
![[IMG]](http://dantri4.vcmedia.vn/mkNeccccccccccccnRQy/Image/2011/10/09/e4_c82a2.jpg)
![[IMG]](http://dantri4.vcmedia.vn/mkNeccccccccccccnRQy/Image/2011/10/09/e2_6feb8.jpg)
![[IMG]](http://dantri4.vcmedia.vn/mkNeccccccccccccnRQy/Image/2011/10/09/e6_bdb7c.jpg)
Yamaha Nozza
Fi |
Honda Vision
PGM-FI |
SYM Elizabeth
EFI |
|
Giá bán xuất xưởng (triệu đồng) |
31,9
(từ tháng 12/2011: 33,9tr) |
28,5
|
36
|
Màu sắc |
Trắng, hồng, xanh, vàng, nâu
|
Trắng, đen, đỏ, xanh, vàng, nâu
|
Trắng, hồng, đen, đỏ, kem
|
Bảo hành |
1 năm hoặc 12.000km
|
2 năm hoặc 20.000km
|
1 năm hoặc 12.000km
|