Thông tin chi tiết
Tên đăng nhập | tienganhathena |
Tên người bán | anhnguathena |
Email | anhnguathena.vn@gmail.com |
Điện thoại | 0983662218 |
Mô tả
Bạn có tự tin với vốn kiến thức tiếng Anh mình đã được học và trải nghiệm hay không? Nếu có hãy thử phát âm những từ tiếng Anh “kinh khủng” mà chính người bản địa còn phải “toát mồ hôi” ngay dưới đây.
Chính tác giả Chang Lee Peng của trang Writing Hood đã tìm và liệt kê danh sách các từ mà ông cho là khó phát âm nhất trong tiếng Anh. Hãy cùng bắt đầu phát âm với những từ được coi là “dễ” và “ngắn” nhất nhé!
1- Honorificabilitudinitatibus
Từ tiếng Anh 27 ký tự này xuất hiện trong tác phẩm “Love’s Labour’s Lost” của Shakespeare, với nghĩa là “vinh quang”. Hãy thử đọc chúng và tìm hiểu đến cuối cùng bài viết để thấy từ tiếng Anh này vẫn là ngắn và dễ nhất.
2 – Antidisestablishmentarianism
Thủ tướng Anh William Ewart Gladstone đã từng trích dẫn từ tiếng Anh gồm 28 kỳ tự này trong một bài diễn văn. Nó mang ý nghĩa là sự phản đối việc tách rời nhà thờ ra khỏi nhà nước.
3 – Floccinaucinihilipilification
Mang ý nghĩa “hành động hay thói quen từ chối giá trị của một số thứ nhất định”, từ tiếng Anh 29 ký tự này làm khó rất nhiều người bản xứ.
4 – Supercalifragilisticexpialidocious
Gồm 34 ký tự, xuất hiện trong bộ phim “MarryPoppins”, và mang nghĩa là “tốt” chắc chắn sẽ khiến bạn đọc phải líu lưỡi khi phát âm.
5 – Hepaticocholecystostcholecystntenterostomy
Thuật ngữ dùng trong phẫu thuật, mang ý nghĩa “phẫu thuật đặt ống nhân tạo giữa ruột và túi mật”, với 42 ký tự này đã xuất hiện trong cuốn “từ điển y khoa” do tác giả Gao De biên soạn.
[IMG]
6 – Pneumonoultramicroscopicsilicovolcanoconiosis
Từ tiếng Anh này gồm 45 ký tự, xuất hiện trong phiên bản thứ 8 của từ điển Webster, có nghĩa là “bệnh ho dị ứng do hít phải nhiều bụi”.
7 – Antipericatametaanaparcircum – volutiorectumgustpoops
Đây là tên của một cuốn sách cổ của tác giả người Pháp. “Chỉ với” 50 ký tự, từ tiếng Anh “kinh khủng” này đã khiến nhiều người đọc choáng váng.
8 – Osseocaynisanguineovisceri – cartilagininervomedullary
Xuất hiện trong cuốn tiểu thuyết “Headlong Hall” của một nhà văn người Anh, từ tiếng Anh 51 ký tự này liên quan đến ngành giải phẫu học. Và nghiễm nhiên xếp vị trí thứ 8 trong top các từ tiếng Anh “kinh khủng” nhất theo mức độ từ dễ đến khó.
9 – Aequeosalinocalcalinoceraceoa – luminosocupreovitriolie
Từ tiếng Anh dài 52 ký tự này là sáng tạo của giáo sư bác sĩ người Anh. Vốn dùng để chỉ thành phần cấu tạo của loại nước khoáng đã được tìm thấy.
10 – Bababadalgharaghtakamminarronn – konnbronntonnerronntuonnthunntro – varrhounawnskawntoohoohoordenenthurnuk
Cố gắng đọc hết 100 ký tự của từ tiếng Anh này, bạn sẽ hiểu nó khủng khiếp đến mức nào.
11 – Lopadotemachoselachogaleokranio – leipsanodrimhypotrimmatosi – lphioparamelitokatakechymenokich – lepikossyphophattoperisteralektr – yonoptekephalliokigklopeleiolagoiosi – raiosiraiobaphetraganopterygon
Từ tiếng anh gồm 182 ký tự này có nguồn gốc từ tiếng Hy Lạp, xuất hiện trong vở hài kịch “Ecclesiazusae” của tác giả Aristophanes (448- 385) người Hy Lạp. Từ có nghĩa là các loại thức ăn nhiều gia vị chế biến từ rau và thịt bò.
12 – Từ tiếng Anh dài kinh khủng dưới đây có tổng cộng 1913 ký tự:
Methionylglutaminylarginyltyrosy –
lglutamylserylleucylphenylalanylalanylglutaminy –
lleucyllysylglutamylarginyllysylglutamylglycyla –
lanylphenylalanylvalylprolyphenylalanYlvalythre –
onylleucylglycylaspartylprolylglycylisoleucylg –
lutamylglutaminylsErylleucyllysylisoleucy –
laspartylthreonylleucylIsoleucylglutamy –
lalanylglycylalanylasparthlalanylleucylg –
lutamylleucylglycylisoleucylprolylphenylalanylse –
Rylaspartylprolylleucylalanylaspartylglycylp –
RolylthreOnylisoleucylglutaminylasPfraginylal –
anylthreonylleucylarfinylalanylphenylalanylalany –
lalanylglycylvalythreonylprolylalanylglutaminy –
lcysteinylphenylalanylglutamylmethionylleucy –
lalanylleuOylisoleucylarginylglutaminy –
llysyhistidylprolylthreonylisoleucylproly –
lisoleucylglycylleucylmethionyltyrosylalany –
lasparaginylleucylvalylphenylalanylasparaginy –
llysyglycylisoleucylaspartylglutamylphenylalany –
lthrosylalanylglutaminylcsteinylglutamyllysylva –
lylglycylvalylaspartylserylvalylleucylvalylalny –
laspartylvalylprolylvalylglUtaminylglutamylsery –
lalanylprolylphenylalanylarginylglutaminylalany –
lalanylleucylarginylhistidylasparaginyvalylalany –
lprolylisoleucylprolylisoleucylphenylalanylisoleucy –
lphenylalanylisoleucylcysteinylprolylprolylaspartylalany –
laspartylaspartylaspartylleucylleucylarginy –
glutaminylisoleucylalanylseryltyrosylglycy –
larginylglycyltyrosylthreonyltyrOsylleucyl –
leucylserylarginylalanylglycylvalylthreony –
lglycylalanylglutamYlasparainylarginylalany –
lalanylleucylprolylleucylasparaginylhistidy –
lleucylValylalanyllysylleucyllysylglutamy –
ltyrosylasparaginylalanylalanylprolylpro –
lylleucylglutaminylglgycylphenylalanylglycy –
lisoleucylserylalanylprolylaspartylglutaminy –
lvalyllysylalanylalanylisoleucylaspartylalany –
lglycylalanylalanylglycylalanylisoleucylsery –
lglycylserylalanylisoleucylvalyllysylisoIeucy –
lisoleucylglutamylglutaminylHistidylasparaginy –
liSoleucylglutamylprolylglutamyllysylmethionyl –
leucylalanylalanylleucyllysylvalylphenylalanyl –
calylglutaminylprolylmethionlysylalanylalanylt –
hreonylarginylserine
Những ký tự liên tiếp, dài loằng ngoằng trên là tên hoá học của một chất chứa 267 loại amino axit enzyme. Có lẽ sau khi đọc xong từ tiếng anh này, bạn có thể sẽ khó thở bởi chúng quá dài và quá khó phát âm. Thuộc top 1 từ tiếng anh “kinh khủng nhất” chắc chắn khiến bạn “choáng” và hết hồn.
Top 12 từ tiếng anh dài khiến cả những người dùng tiếng Anh là tiếng mẹ đẻ cũng phải líu lưỡi, khó khăn khi đọc nó trên đây phần nào giúp bạn khơi dậy khát khao chinh phục. Cố gắng học thật tốt tiếng Anh và không từ nào có thể làm khó bạn. Trung tâm Anh Ngữ Athena sẽ giúp bạn thực hiện điều đó. Hãy liên hệ với chúng tôi để nhận được nhiều hơn thông tin.
TRUNG TÂM ANH NGỮ ATHENA
Địa chỉ VP: Tầng F3, Số 187, Nguyễn Lương Bằng, Đống Đa, Hà Nội
Hotline: 0983 66 2216 – 0983 66 2218
Email: athenacenter.vn@gmail.com
Bình luận - Đánh giá
Bạn vui lòng đăng nhập tài khoản để bình luận tin rao này.