Câu hỏi

19/09/2013 15:51
Cho e hỏi xe CLICK PLAY vs Attila Elizabeth màu vàng thì mình nên mua chiếc nào
Danh sách câu trả lời (8)

minh thay chay elizabes dep hon

Nè bạn, xem thông số kĩ thuật 2 xe máy rồi so sánh nha.
Click Play
Trọng lượng bản thân 100 kg
Dài x Rộng x Cao 1.890mm x 680mm x 1.080mm
Khoảng cách trục bánh xe 1.270mm
Độ cao yên 750mm
Khoảng cách gầm so với mặt đất 115mm
Dung tích bình xăng 3,6 lít
Dung tích nhớt máy 0,9l khi rã máy; 0,7l khi thay nhớt
Phuộc trước Lò xo trụ, giảm chấn thủy lực
Phuộc sau Lò xo trụ, giảm chấn thủy lực
Loại động cơ Xăng, 4 kỳ, 1 xi lanh, cam đơn, làm mát bằng dung dịch
Dung tích xi lanh 108 cm3
Đường kính x hành trình pít tông
50mm x 55mm
Tỷ số nén 11 : 1
Công suất tối đa 6,7kW/7.500 vòng/phút
Mô men cực đại 9,2N.m/5.500 vòng/phút
Loại truyền động
Vô cấp, dây đai V
Hệ thống ly hợp
Tự động, ma sát khô
Bánh xe trước / sau
80/90 - 14 / 90/90 - 14
Phanh trước / sau
Phanh đĩa / Phanh cơ
Hệ thống khởi động Điện / Đạp chân
Màu sắc
Trắng, Đỏ, Đen, Xanh, Vàng, Hồng
Giá bán lẻ đề xuất (đã có thuế GTGT) 25.990.000 VNĐ
ĐẶC TÍNH KỸ THUẬT CỦA SẢN PHẨM ATTILA ELIZABETH
LOẠI XE: KA12P-4 (VTE)
NHÃN HIỆU: ATTILA ELIZABETH
KÍCH THƯỚC
KHUNG XE
Chiều dài xe
1795 mm
Loại
Ống đơn
Chiều rộng xe
668 mm
Vật liệu
Thép
Chiều cao xe
1100 mm
Hệ thống treo
Loại
Trước
Lồng vào nhau
Tay lái
Rộng
668 mm
Sau
Kiểu đòn lắc
Cao
995 mm
Hành trình
Trước
90 mm
Khoảng cách trục
1260 mm
Sau
55 mm
Khoảng sáng với mặt đất
135 mm
Vành xe
Vật liệu
Trước
Hợp kim nhôm
Góc lái
33 Độ
Sau
Hợp kim nhôm
Trọng lượng tĩnh
Trước
43.5 Kg
Kích cỡ
Trước
2.15 x 10
Sau
69.5 Kg
Sau
2.15 x 10
Tổng
113 Kg
Lốp xe
Loại
Trước
Lốp không săm
Phân bố trọng lượng
(2 người/110Kg)
Trước
68 Kg
Sau
Lốp không săm
Sau
155 Kg
Kích cỡ
Trước
100/90-10
Tổng
223 Kg
Sau
100/90-10
ĐỘNG CƠ
Phanh
Loại
Trước
Phanh trống (Ø130)
Loại
Động cơ 4 thì
Sau
Phanh trống (Ø130)
Số xy lanh
1 xy lanh
Lực phanh
Trước
≥36 Kg
Đường kính x hành trình
Ø52.4 x 57.8 mm
Sau
≥50 Kg
Dung tích buồng đốt
124.6 Cm3
Dung lượng bình xăng
6 L
Tỷ số nén
10.1:1
Góc nghiêng trục lái
27 độ
Áp suất buồng đốt
11 Kg/Cm3
TRUYỀN ĐỘNG
Bộ chế hòa khí
Loại
Loại CV
Ly hợp
Ly tâm tự động
Tốc độ k.tải
1600 rpm
Sự truyền động
C.V.T
Van truyền động
O.H.C
Bộ truyền động sơ cấp
2.56 - 0.80
Công suất lớn nhất
8.8 PS
Tỷ số truyền động
I
6.5 Kw
II
7500 rpm
III
Mô men xoắn lớn nhất
6000 rpm
IV
0.8 kgf.m; 8.6 Nm
Bộ truyền động thư cấp
9.67
Hệ thống bôi trơn
Tát dầu
Hành trình sang số
Tự động
Nhiên liệu
Xăng không chì
HỆ THỐNG ĐIỆN
Khí thải
CO
<4.5%
Hệ thống đánh lửa
Đánh lửa C.D.I
HC
<1200 ppm
Hệ thống khởi động
Đạp và điện
Hệ thống làm mát
Bằng không khí
Cường độ đèn
≥10000 cd
Tiếng ồn
≤95 dB
Bình điện
12V 8Ah
Trọng lượng động cơ
29 Kg
Khoảng cách chia công tơ mét
0 ~140km/h
TÍNH NĂNG
Còi
80 ~ 110 dB
Vận tốc lớn nhất
≥80Km/h
Bộ đánh lửa
C6HSA (NGK)
Công suất lớn nhất
(Bánh sau)
≥6.6 PS
Đèn trước
Pha
12V – 35W
4.9 Kw
Cốt
12V – 35W
Gia tốc (40~70Km/h)
≤ 13.5 giây
Đèn vị trí
Không
Mức tiêu thụ xăng
(40Km/h) 2.6 L/ 100Km
Đèn sau
12V - 5W
(60Km/h) 2.5 L/ 100Km
Đèn phanh
12V - 18W
Khả năng leo dốc
20 độ
Đèn báo rẽ
Trước
12V/10W x 2
Khoảng phanh an toàn (35Km/h)
<7 m
Sau
12V/10W x 2
hai loại xe nay tớ đi cả rồi. He222. bạn nên chọn Click thì tốt hơn. máy êm, lên tốt, đỡ tốn xăng.

chọn ngay CLICK PLAY cho rùi..........máy êm , chạy sướng....ko o e chi cả......tăng tốc cũng rất suông.......lợi xăng........
Attila Elizabeth xấu quá...........tháy chẳng ra mê hồn gì cả............
Trả lời câu hỏi
Câu hỏi lĩnh vực Ô tô, xe máy, xe đạp
Rao vặt Siêu Vip