0
Giỏ hàng
Cùng Atlantic Điểm Qua Một Số Mẫu Câu Giao Tiếp Thông Dụng Trong Tiếng Trung Nhé
  • 0 Bình luận
  • Khu vực: Bắc Ninh
Giá: 1,500,000 /
  • Chia sẻ:
  • google-plus
  • messenger
  • pinterest
Thông tin chi tiết
Danh mụcĐào tạo ngoại ngữ, kỹ năng
Lượt xem121
Ngày đăng22/07/2020 08:28
Ngày cập nhật05/08/2020 08:17
Khu vựcBắc Ninh
Bình luận0
Tên đăng nhậphuongatlantic
Tên người bánNguyen Thi Huong
Emailhn241010@gmail.com
Điện thoại 0981516097
Mô tả
1. 听起来很不错--Tīng qǐlái hěn bùcuò (thinh trỉ lái hẩn pú chua): Nghe tuyệt quá!
102. 今天是个好天--Jīntiān shìgè hǎo tiān (chin thiên sư cưa hảo thiên): Trời hôm nay rất đẹp.

103. 目前还不错--Mùqián hái bùcuò (mu chén hái pú chua): Đến giờ mọi chuyện đều tuyệt

104. 几点了?--Jǐ diǎnle? (chỉ tẻn lơ?): Mấy giờ rồi?

105. 你能做到!--Nǐ néng zuò dào! (nỉ nấng chua tao!): Bạn làm được mà!

106. 克制一下!--Kèzhì yì xià! (khưa chư ý xe!): Kiềm chế đi/bình tĩnh đi!

107. 他乘火车来--Tā chéng huǒchē lái (tha chấng hủa trưa lái): Anh ấy đi xe lửa đến.

108. 他卧病在床--Tā wòbìng zài chuáng (tha ua pinh chai choáng): Anh ấy đang trên giường bệnh.

109. 他缺乏勇气--Tā quēfá yǒngqì (tha truê phá dủng tri): Nó nhát gan/nó thiếu dũng khí.

110. 一切还好吧?--Yīqiè hái hǎo ba? (ý tria hái hảo pa?): Mọi thứ vẫn tốt chứ?

111. 我别无选择--Wǒ bié wú xuǎnzé (ủa pía ú xoẻn chứa): Tôi không có lựa chọn.

112. 我喜欢吃冰淇淋--Wǒ xǐhuān chī bīngqílín (úa xỉ hoan trư pinh trí lín): Tôi thích ăn kem.

113. 我钟爱这项运动--Wǒ zhōng'ài zhè xiàng yùndòng (ủa chung ai chưa xeng uyn tung): Tôi mê trò này.

114. 我尽力而为--Wǒ jìnlì ér wéi (ủa chin li ớ uấy): Tôi sẽ cố hết sức.

115. 我全力支持你--Wǒ quánlì zhīchí nǐ (ủa troén li chư trứ nỉ): Tôi hoàn toàn ủng hộ bạn.

116. 好久不见!--Hǎojiǔ bùjiàn! (háo chiểu pú chen!): Lâu rồi không gặp!

117. 不劳无获--Bù láo wú huò (pu láo ú hua): Muốn ăn phải lăn vô bếp./ không làm đừng hưởng

118. 噢,这得看情况--Ō, zhè dé kàn qíngkuàng (ua, chưa tẩy khan trính khoang): À, xem tình hình đã.

119. 我们全都同意--Wǒmen quándōu tóngyì (ủa mân troén tâu thúng y): Chúng tôi hoàn toàn đồng ý.

120. 真便宜!--Zhēn piányí! (chân pén y!): Rẻ quá!

121. 我该怎么办?--Wǒ gāi zěnme bàn? (ủa cai chẩn mơ pan?): Tôi phải làm gì đây?

122. 你自讨苦吃!--Nǐ zì tǎo kǔ chī! (nỉ chư tháo khủ trư): Bạn tự chuốc khổ rồi!

123. 我保证--Wǒ bǎozhèng (úa pảo châng): Tôi bảo đảm.

124. 信不信由你!--Xìn bùxìn yóu nǐ! (xin pú xin dấu nỉ): Tin hay không tuỳ bạn!


125. 别指望我--Bié zhǐwàng wǒ (pía chử oang ủa): Đừng hi vọng gì ở tôi.
Bình luận - Đánh giá
Bạn vui lòng đăng nhập tài khoản để bình luận tin rao này.
Tin cùng danh mục
Xem tất cả
Sàn TMĐT của người Việt - Vico.vn
sàn thương mại và
dịch vụ vico
Đăng ký nhận thông tin mới nhất
Xin vui lòng để lại địa chỉ email, chúng tôi sẽ cập nhật những tin tức quan trọng của Sàn TMĐT Vico.vn tới quý khách
Vico.vn 2022. All rights reserved. Designed by Vicogroup.vn

Số 1/176 Trương Định, Hai Bà Trưng, Hà Nội - Điện thoại: 098477700 - Email: vicogroup@vico.vn
Giấy phép Đăng ký kinh doanh số: 0102352427 Cấp ngày 24/08/2007 tại Sở kế hoạch đầu tư Hà Nội
© 2007 - Bản quyền thuộc về Công ty cổ phần tập đoàn công nghệ Vico