Thông tin chi tiết
Tên đăng nhập | hangnguyen120197 |
Tên người bán | Nguyễn Thị Hằng |
Email | hangnguyen12011997@gmail.com |
Điện thoại | 0969480803 |
Mô tả
1.おはようございます ohayogozaimasu : chào buổi sáng
2.こんにちは –konnichiwa : xin chào, chào buổi chiều
3.こんばんは – konbanwa : chào buổi tối
4.おやすみなさい-oyasuminasai : chúc ngủ ngon
5.さようなら-sayounara : chào tạm biệt
6.ありがとう ございます arigatou gozaimasu : xin cảm ơn
7.すみません-sumimasen : xin lỗi…
8.おねがいします-onegaishimasu : xin vui lòng
2. Các câu được sử dụng trong lớp học :
1.はじめましょう hajimemashou : Chúng ta bắt đầu nào
2.おわりましょう owarimashou :Kết thúc nào
3.やすみましょう yasumimashou : Nghỉ giải lao nào
4.わかりますか wakarimasuka : Các bạn có hiểu không ?
(はい、わかりますーいいえ、わかりません)
5.もういちど mou ichido : Lặp lại lẫn nữa…
6.けっこうです kekkodesu : Được, tốt
7.だめです damedesu : Không được
3. Các câu nói thông dụng được sử dụng trong cuộc sống:
1.なか かわった ことあった?Naka kawatta kotoatta? : Có chuyện gì vậy?
2.どう した?Dō shita? : Truyện gì đang diễn ra
3.なんか あった の?Nanka atta no? : Bạn ko biết chuyện gì đang xảy ra cả.
4.げんき だた?Genki data? : Dạo này ra sao rồi
5.げんき?Genki? : Bạn có khỏe không?
6.どう してて?Dō shiteta? : Dạo này mọi việc thế nào?
7.なに やってた の?Nani yatteta no? : Dạo này bạn đang làm gì ?
8.なに はなしてた の?Nani hanashiteta no? : Các bạn đang nói chuyện gì vậy?
9.ひさしぶり ね。Hisashiburi ne. (Nữ) : Lâu quá rồi mới lại gặp lại.
Bình luận - Đánh giá
Bạn vui lòng đăng nhập tài khoản để bình luận tin rao này.