Thông tin chi tiết
Tên đăng nhập | hong1010 |
Tên người bán | hồng |
Email | nguyenhongatlantic1@gmail.com |
Điện thoại | 0384963971 |
Mô tả
1. (dot-matrix) printer = máy in kim
2. (laser) printer = máy in laser
3. adding machine = máy thu ngân (in hóa đơn bán lẻ)
4. pencil sharpener = gọt bút chì
5. electric pencil sharpener = gọt bút chì điện tử
6. paper cutter = dụng cụ cắt giấy
7. plastic binding machine = dụng cụ đóng sổ
8. paper shredder = máy xén giấy (máy hủy giấy)
9. rubber band = dây thun
10. thumbtack = đinh ghim loại ngắn
11. pushpin = đinh ghim dạng dài (ghim giấy nhớ lên các bảng thông báo)
12. index card = giấy ghi có kẻ dòng
13. message pad = giấy gi lại tin nhắn (gửi cho 1 người khi người đó có việc ra ngoài)
14. file folder/ manila folder = bìa hồ sơ
15. envelope = phong thư
16. clasp envelope = phong thư lớn (cỡ A4) có dây cài
17. mailer = bưu phẩm nhận mail
18. gluestick/ glue = hồ dán/ keo dán
19. masking tape = băng keo trong
20. sealing tape/ package mailing tape = băng keo dán niêm phong
21. carbon paper = giấy than
22. Rolodex = dụng cụ chứ cardvisit (ghi thông tin họ tên, địa chỉ, số điện thoại…)
23. hole puncher = dụng cụ bấm lỗ giấy
24. commemorative stamp = tem thư kỉ niệm
25. adhesive = keo dán
26. circulars = giấy báo gửi cho khách hàng
27. paper = giấy
28. parcel = bưu kiện
29. periodical = tạp chí xuất bản định kỳ
30. pickup = hàng hóa
31. priority = ưu tiên
32. receipt = hóa đơn
33. recipient = người nhận
34. satchel = cặp
35. stationery = văn phòng phẩm
Bình luận - Đánh giá
Bạn vui lòng đăng nhập tài khoản để bình luận tin rao này.