Thông tin chi tiết
Danh mục | Tuyển sinh |
Lượt xem | 105 |
Ngày đăng | 20/07/2020 17:08 |
Ngày cập nhật | 03/08/2020 05:29 |
Khu vực | Bắc Ninh |
Bình luận | 0 |
Tên đăng nhập | hangnguyen120197 |
Tên người bán | Nguyễn Thị Hằng |
Email | hangnguyen12011997@gmail.com |
Điện thoại | 0969480803 |
Mô tả
+ 안녕하십니까? [an-nyong-ha-sim-ni-kka]
Xin chào quý khách!
+ 예악하셨나요? [yê-ak-ha-syot-na-yô]
Quý khách đã đặt phòng trước chưa ạ?
+ 성함이 어떻게 되세요? [song-ha-mi o-ttot-kê tuê-sê-yô]
Quý khách tên là gì ạ?
+ 여관 주세요. [yo-kwan ju-sê-yô]
Cho tôi xin hộ chiếu của quý khách.
+ 이 양식을 작성해 주십시오. [i yang-si-kưl jak-song-hê ju-sip-si-ô]
Quý khách vui lòng điền thông tin vào phiếu này.
+ 손님 여기에 싸인 해주세요? [sôn-nhim yo-ki-ê ssa-in ju-sê-yô]
Quý khách ký vào đây giúp tôi với ạ.
+ 여기 방 열쇠 입니다. [yo-ki bang yol-suê im-ni-ta]
Đây là chìa khóa phòng của quý khách.
+ 방번호는 5층 502호 입니다. [bang-bon-hô-nưn ô-jưng ô-bek-i-hô im-ni-ta]
Phòng của quý khách trên tầng 5, phòng 502 ạ.
+ 아침 식사 시간 6시부 터 10시까지 입니다. [a-jim sik-sa si-kan yo-sot-si-bu-tho yol-kka-ji om-ni-ta]
Thời gian ăn sáng là từ 6 giờ đến 10 giờ.
+ 식당에는 베트남 음식, 한식 과 서양식이있습니다. [sik-tang-ê-nưn bê-thư-nam ưm-sik han-sik kwa so-yan-ki it-sưm-ni-ta]
Khách sạn phục vụ món Việt, món Hàn và món Âu.
+ 호텔의 식당은 3층에 있습니다. [hô-thê-rê sik-tang-nưn sam-jưng-ê it-sưm-ni-ta]
Nhà hàng của khách sạn có ở tầng 3.
+ 호텔에 실외 수영장 7층에 있습니다. [hô-thê-rê si-ruê su-yong-jang-ê it-sưm-ni-ta]
Khách sạn có 1 hồ bơi ngoài trời, có ở tầng 7.
+ 와이파이는 무료 입니다. 비밀번호는 “thankyouverymuch”입니다. [wi-fi-nưn mu-nyô im-ni-ta/ bi-mil-bon-hô-nư “thanhyouverymuch” im-ni-ta]
Khách sạn cung cấp wifi miễn phí. Mật khẩu wifi là “thankyouverymuch”.
+ 필요한 게 있으세면 프란트로 연락주시기 바랍니다. [phi-nyô-han kê it-sư-sê-myon phư-ran-thư-rô yon-lak-ju-si-ki ba-ram-ni-ta]
Nếu quý khách cần bất cứ điều gì, vui lòng gọi điện thoại cho lễ tân.
+ 편안한 숙박 되십시오! [Phyo-nan-han suk-bak tuê-sip-si-ô]
Chúc quý khách kỳ nghỉ vui vẻ!
- Các mẫu câu giao tiếp tiếng Hàn lễ tân thường dùng trong quá trình phục vụ khách lưu trú
+ 뭘 도와 드릴까요? [mwol tô-wa tư-ril-kka-yô]
Quý khách cần gì ạ?
+ 무엇을 도와 드릴까요? [mu-o-sưl tô-wa tư-ril-kka-yô]
Tôi có thể giúp gì cho quý khách?
+ 택시 불러 드립니까? 몇분 이세요? [thek-si bu-lo tư-rim-ni-kka/ myot-bun i-sê-yô]
Tôi gọi taxi cho quý khách nhé? Là xe cho mấy người ạ?
+ 몇시에 레스토랑을 예약하고 싶습니까? 몇분 이세요? [myot-si-ê rê-sư-thô-ran-ưl yê-ya-ka-kô sip-sưm-ni-kka]
Quý khách muốn đặt bàn nhà hàng lúc mấy giờ? Cho mấy người ạ?
+ 어디 아프세요? 괜찮으세요? [o-ti a-phư-sê-yô/ kuên-cha-nư-sê-yô]
Quý khách đau ở đâu? Quý khách có sao không ạ?
+ 편지가 있습니다! [phyon-ji-ka it-sưm-ni-ta]
Thư của quý khách đây ạ!
+ 누구라고 전해 드릴까요? [nu-ku-ra-kô jon-hê tư-ril-kka-yô]
Tôi sẽ nhắn lại là ai gọi đến ạ?
+ 메모 전해 드리겠습니다. [mê-mô jon-hê tư-ri-kêt-sưm-ni-ta]
Tôi sẽ chuyển lời nhắn.
+ 안녕히 주무세요! [an-nyong-hi ju-mu-sê-yô]
Chúc quý khách ngủ ngon!
Bình luận - Đánh giá
Bạn vui lòng đăng nhập tài khoản để bình luận tin rao này.