Thông tin chi tiết
Danh mục |
Đào tạo, dạy nghề |
Lượt xem |
543 |
Ngày đăng |
12/06/2020 17:25 |
Ngày cập nhật |
12/06/2020 17:25 |
Khu vực |
Bắc Ninh |
Bình luận |
0 |
Tên đăng nhập |
phuongatlantic |
Tên người bán |
phương đỗ |
Email |
phuongatlantic12345678@gmail.com |
Điện thoại |
0966012154 |
Mô tả
Giới trẻ Hàn Quốc hiện nay rất yêu thích sử dụng các tiếng"lóng" , các bạn có biết đó là những cụm từ nào không?
Nếu các bạn chưa biết thì hãy cùng Atlantic tìm hiểu và chia sẻ một số từ "lóng" của giới trẻ Hàn Quốc nhé!!
1.대 박: bá đạo
2.즐: tôi không quan tâm
3.꺼 져: bị lạc
4.뺑 끼:lời nói dối
5.구 라: lời nói dối
5;구라까지마:đừng có xạo( chỉ dành cho nam giới)
7.눈팅: đừng để lại lời nhận xét
8.당근이지: tất nhiên rồi!
9.니 똥 굵 다
Nghĩa bóng: bạn là một cục ph** bự
Nghĩa đen: Rồi, bạn là chỉ huy được chưa?
10.됐거 든
Nghĩa đen: được rồi đấy/thôi đi
Nghĩa bóng: làm ơn đừng nói gì nữa
11.어 장 관 리: bắt cá hai tay, lăng nhăng
넌 너 무 자
Nghĩa đen: mặn quá
Nghĩa bóng: đồ keo kiệt
12.헐( chuyện gì đấy bất ngờ)
13.썰 렁 하 군
Nghĩa đen: (món ăn) nguội rồi
Nghĩa bóng: thật là một trò đùa/ chuyện cười vớ vẩn
14.넌 너 무 짜
Nghĩa đen: bạn mặn quá
Nghĩa bóng: đồ keo kiệt
15.화 장 떴 어!
Nghĩa đen: trang điểm bị trôi rồi kìa
Nghĩa bóng: trang điểm của bạn chả đẹp gì cả.
16.지 못 미: xin lỗi vì đã không bảo vệ được bạn
17.남 진: bạn trai
18.여 진: bạn gái
19.모 쏠: chỉ những người chưa có người yêu
20.전 잘: rất rất( vãi)
22.꿀 잼: rất thú vị
23.핵 잼: vô cùng thú vị
24.무 용:Vô dụng
Bình luận - Đánh giá
Bạn vui lòng đăng nhập tài khoản để bình luận tin rao này.