Thông tin chi tiết
Danh mục | Đào tạo, dạy nghề |
Lượt xem | 525 |
Ngày đăng | 29/04/2020 09:07 |
Ngày cập nhật | 13/05/2020 04:33 |
Khu vực | Bắc Ninh |
Bình luận | 0 |
Tên đăng nhập | ngocanh1994 |
Tên người bán | ngocanh |
Email | ngocanhatlantic@gmail.com |
Điện thoại | 0332900381 |
Mô tả
Tổng hợp mẫu câu Giao tiếp cho người học TIếng Trung
1. Chào hỏi trong tiếng Trung
你好! nǐ hǎo !: Xin chào!
早上好 zǎo shàng hǎo: Chào buổi sáng!
晚上好 wǎn shàng hǎo: Chào buổi tối!
你好吗? nǐ hǎo ma ?: Bạn khỏe không?
我很好 wǒ hěn hǎo: Tôi rất khỏe
你吃了吗? nǐ chī le ma ?: Bạn ăn cơm chưa?
吃了 chī le: Ăn rồi
你呢 nǐ ne: Còn bạn thì sao?
欢迎 huān yíng: Hoan nghênh
很高兴见到你 hěn gāo xìng jiàn dào nǐ: Rất vui được gặp bạn
2. Cách nói lịch sự trong tiếng Trung
谢谢 xiè xie: Cảm ơn
不客气 bù kè qì: Đừng khách sáo, không có gì
请 qǐng: Xin, mời
请问 qǐng wèn: Xin hỏi
抱歉 bào qiàn: Xin lỗi
对不起 duì bù qǐ: Xin lỗi
没关系 méi guān xì: Không có gì
不好意思 bù hǎo yì si: Ngại quá
借过一下 jiè guò yī xià: tôi đi nhờ một chút/ xin nhường đường
3. Chào tạm biệt bằng tiếng Trung
再见 zài jiàn: Tạm biệt
晚安 wǎn ān: Chúc ngủ ngon
回头见 huí tóu jiàn: Hẹn gặp lại
祝您有个美好的一天! zhù nín yǒu gè měi hǎo de yī tiān !: Chúc bạn một ngày tốt lành!
周末愉快 zhōu mò yú kuài: Cuối tuần vui vẻ!
保持联系 bǎo chí lián xì: Giữ liên lạc nhé
一路顺风 yí lù shùn fēng: Thuận buồm xuôi gió
慢走 màn zǒu: Xin đi cẩn thận
4. Cách hỏi tên tiếng Trung
我叫[Tên], 你呢? wǒ jiào [Tên], nǐ ne ?: Tôi tên là…., còn bạn thì sao?
怎么称呼? zěn me chēng hū ?: Xưng hô với bạn thế nào?
请问您贵姓? qǐng wèn nín guì xìng ?: Xin hỏi quý tính của anh?
5. Cách nói giúp làm rõ người đối diện nói gì
我不会说中文 wǒ bù huì shuō zhōng wén: Tôi không biết nói tiếng Trung
你会说英语吗? nǐ huì shuō yīng yǔ ma ?: Bạn biết nói tiếng Anh không?
我会说一点中文 wǒ huì shuō yī diǎn zhōng wén: Tôi biết nói một chút tiếng Trung
请说慢一点 qǐng shuō màn yī diǎn: Xin nói chậm một chút
请写下来 qǐng xiě xià lái: Mời anh viết ra đây
请你再说一遍好吗? qǐng nǐ zài shuō yī biàn hǎo ma ?: Mời anh nói lại lần nữa được không?
我明白 wǒ míng bái: Tôi hiểu rồi
我不明白 wǒ bù míng bái: Tôi chưa hiểu
我不知道 wǒ bù zhī dào: Tôi không biết
我知道 wǒ zhī dào: Tôi biết rồi
什么意思? shén me yì si: Nghĩa là gì?
Bình luận - Đánh giá
Bạn vui lòng đăng nhập tài khoản để bình luận tin rao này.