Thông tin chi tiết
Danh mục | Tuyển sinh |
Lượt xem | 402 |
Ngày đăng | 05/08/2020 16:04 |
Ngày cập nhật | 05/08/2020 16:04 |
Khu vực | Bắc Ninh |
Bình luận | 0 |
Tên đăng nhập | nguyenhau261098 |
Tên người bán | Nguyễn Thị Hậu |
Email | nguyenthihau261098@gmail.com |
Điện thoại | 0332715418 |
Mô tả
1. ..…吗?: Có……….không?
Là trợ từ nghi vấn, đứng cuối câu. Ví dụ:
你妈妈身体好吗?
Nǐ māmā shēntǐ hǎo ma?
Mẹ bạn có khỏe không?
明天你去公园玩儿吗?
Míngtiān nǐ qù gōngyuán wánr ma?
Ngày mai bạn đến công viên chơi không?
2. 太 + Tính từ +了!: ………quá!
Là mẫu câu biểu thị cảm thán. Ví dụ
太好了! Hay quá! / tốt quá!
Tài hǎole!
太难了!
Tài nánle
Khó quá!
太累了!
tài lèile!
Mệt quá!
3. 不太+ Tính từ/ động từ tâm lí: không…..lắm
Ví dụ:
不太忙
Bú tài máng
Không bận lắm
不太喜欢
bú tài xǐhuan
Không thích lắm
不太高兴
bú tài gāoxìng
Không vui lắm
4. Thời gian/ địa điểm + 见:Hẹn gặp lại ở một địa điểm hoặc thời gian trong tương lai. Ví dụ:
明天见!
Míngtiān jiàn!
Hẹn gặp lại ngày mai!
学校见!
Xuéxiào jiàn!
Gặp lại ở trường nhé!
星期六见!
Xīngqíliù jiàn!
Thứ 7 gặp lại nhé!
5. Câu hỏi chính phản: có…..không?
Tính từ/ động từ + 不+ Tính từ/ động từ = Tính từ/ động từ + 吗?
Ví dụ:
他是不是王经理?=他是王经理吗?
Tā shì bùshì wáng jīnglǐ?=Tā shì wáng jīnglǐ ma?
Anh ấy là giám đốc vương phải không?
星期天你回不回老家?=星期天你回老家吗?
Xīngqítiān nǐ huí bù huílǎojiā?=Xīngqítiān nǐ huílǎojiā ma?
Chủ nhật bạn về quê không?
6. 我+这儿/这里: Chỗ tôi
你/他们/红绿灯…..+ 那儿/那里: chỗ bạn/ chỗ họ/chỗ đèn xanh đèn đỏ
Ví dụ:
请你来我这里玩儿。
Qǐng nǐ lái wǒ zhèlǐ wánr
Mời bạn tới chỗ tôi chơi
他去张东那儿找妹妹了。
Tā qù zhāng dōng nàr zhǎo mèimei le
Anh ấy đến chỗ Trương Đông tìm em gái rồi.
Bình luận - Đánh giá
Bạn vui lòng đăng nhập tài khoản để bình luận tin rao này.