Thông tin chi tiết
Danh mục | Tuyển sinh |
Lượt xem | 142 |
Ngày đăng | 15/07/2020 08:24 |
Ngày cập nhật | 29/07/2020 08:17 |
Khu vực | Bắc Ninh |
Bình luận | 0 |
Tên đăng nhập | nguyenhau261098 |
Tên người bán | Nguyễn Thị Hậu |
Email | nguyenthihau261098@gmail.com |
Điện thoại | 0332715418 |
Mô tả
Trong bài viết hôm nay tiếng Trung Chinese xin giới thiệu một số từ vựng tiếng Trung chủ đề con vật.
Cách viết, phiên âm tên tiếng Trung của các con vật quen thuộc trong cuộc sống hằng ngày.
Học tiếng Trung thú vị qua chủ đề các con vật
鸡 jī – Gà
鸭 yā – Vịt
猫 māo – Mèo
狗 gǒu – Chó
兔 tù – Thỏ
母牛 mǔ niú – Bò mẹ
大象 dàxiàng – Con voi
长颈鹿 chángjǐnglù – Hươu cao cổ
犀牛 xīniú – Tê giác
斑马 bānmǎ – Ngựa vằn
狮子 shīzi – Sư tử
豹子 bàozi – Con báo
土狼 tǔ láng – Linh cẩu
河马 hémǎ – Hà mã
骆驼 luòtuo – Lạc đà
羚羊 língyáng – Linh dương
猴子 hóuzi – Con khỉ
大猩猩 dàxīngxīng – Đại tinh tinh
海鸥 hǎi’ōu – Hải âu
鹈鹕 tí hú – Con bồ nông
海狮 hǎishī – Sư tử biển
海象 hǎi xiàng – Hải mã
水族馆 Shuǐzú guǎn – Bể cá, bể thủy sinh
鱼 yú – Cá
海豚 hǎitún – Cá heo
鲨鱼 shāyú – Cá mập
章鱼 zhāngyú – Bạch tuộc
乌贼 wū zéi,鱿鱼 yóuyú – Mực
鲸鱼 jīngyú – Cá voi
水母 shuǐmǔ – Con sứa
龙虾 lóngxiā -Tôm hùm .
鳗鱼 mányú -Lươn
牡蛎 mǔlì – Con trai
海葵 hǎi kuí – Hải quỳ
海星 hǎi xīng – Sao biển
珊瑚 shānhú – San hô
螃蟹 pángxiè – Cua
蛤 gé – Nghêu sò,ngao sò
Bình luận - Đánh giá
Bạn vui lòng đăng nhập tài khoản để bình luận tin rao này.